Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Are there a tub and a shower in the bathroom? A. Are B. a C.and D. in 8. Tìm từ khác loại: A. brother B. engineer C. teacher D. doctor 9. I like ______ because I like to learn about the numbers. A. Literature B. Geography C. History D. Math 10. Tìm từ có cách phát âm khác: A. this B. that C. thanks D. they 11. Lan’s brother ______ Mai’s teacher. A. am B. is C. are D. aren’t 12. Mai does ______ homework in the evening. A. my B. your C. his D. her 13. Hoa’s family lives ______ a small city. A. at B. on C. in D. of 14. Tea, coffee and juice are ______. A. foods B. fruits C. drinks D. vegetables 15. My sister and ______ often play tennis in the afternoons. A. me B. I C. my D. A & B are correct II. Nối một câu ở A và một câu trả lời ở B (1 điểm). A 1. Do you like this school? 2. I’m from Mexico. What about you? 3. Is he an architect or an engineer? 4. How old is your sister? 5. Whose book is this? 6. Does your brother play football on Sundays? 7. Where do you live, Mike? 8. Does your mother love her job? B a. He’s an architect. b. Eighteen. c. In New York. d. It’s Judy’s book. e. Yes, I do. f. Brazil. g. Yes, he does. h. No, not really. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. III. Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống. (2 điểm). I live in a house near the sea. It is (1)______ old house, about 100 years old and (2)_____ very small. There are two bed rooms upstairs (3)_____ no bathroom. The bathroom is downstairs (4)_____ the kitchen and there is a living room where there is a lovely old fireplace. There is a garden in front of the house. The garden goes down to the beach and in spring and summer (5)_____ flowers everywhere. I like alone (6)_____ my dog, Rack, but we have a lot of visitors. My city friends often stay with (7)_____.I love my house for (8)_____ reasons: the garden, the flowers in summer, the fire in winter, but the best thing is the view from my bedroom window. 1. A. a B. an C. the D. any 2. A. it's B. it C. there's D. they're 3. A. and B. or C. but D. too 4. A. between B. next C. near to D. next to 5. A. these are B. they are C. there are D. those are 6. A. for B. of C. on D. with 7. A. me B. I C. my D. I'm 8. A. a B. many C. any D. a lot IV. Sắp xếp trật tự từ trong các câu sau để tạo thành câu hoàn chỉnh (2 điểm). 1. house/ a/ Minh/ lake/ a/ lives/ in/ near. ...................................................................................................................................................................................................................................... 2. there/ family/ many/ in/ are/ How/ Linh’s/ people/ ? ...................................................................................................................................................................................................................................... 3. hospital/ father/ in/ the/ city/ My/ a/ works/ in. ...................................................................................................................................................................................................................................... 4. lot/ a / of/ traffic/ Hanoi/ there / in / is. ...................................................................................................................................................................................................................................... 5. many/ right/ the/ museum/ Are/ flowers/ the/ there/ on/ of/? ...................................................................................................................................................................................................................................... V. Đặt câu hỏi cho từ in đậm (2 điểm). 1. There are four people in her family. ...................................................................................................................................................................................................................................... 2. Those are peas and beans. ...................................................................................................................................................................................................................................... 3. The salesgirl is Mrs. Ngoc. ...................................................................................................................................................................................................................................... 4. My birthday is on Octorber 21st. ...................................................................................................................................................................................................................................... 5. My uncle works as a mechanic. ......................................................................................................................................................................................................................................
Hình như là có em ạ chị kiểm tra lâu lắm rồi đề chị tìm cho nhưng em chú tâm nhát đó chính là phăn trả lởi trện sách đấy
I- Viết các tính từ trái nghĩa của các tính từ sau:
1. big ...................... 4. heavy ........................
2. tall ......................... 5. strong .......................
3. thin ...................... 6. new ......................
II- Khoanh tròn đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D:
1. "................. do you feel?" – "I feel tired."
A. What B. When C. Why D. How
2. I'm tired. I'd ................. down.
A. to sit B. sitting C. sat D. sits
3. I ................. some noodles because I'm hungry.
A. would B. wouldn't C. would D. wouldn't
4. There are ................. milk in the bottle on the table.
A. some B. any C. a D. an
5. There ................. some homework of unit 10 in your exercise book.
A. are B. be C. am D. is
6. There isn't ................. books in this room.
A. some B. any C. a D. an
III- Hoàn tất hội thoại với các từ có sẵn trong khung:
Vegetables fruit aren't drink
any some what's is
Phong: (1)...........................for your lunch, Nam?
Nam: There (2).........................some chicken and some rice.
Phong: Are there any..........................?
Nam: No. There (4)..........................any vegetables.
Phong: Is there any (5)................................?
Nam: Yes. There are some bananas.
Phong: What is there to (6).....................?
Nam: There is (7)..............................orange juice.
Phong: Is there (8)........................soda?
Nam: No. There isn't any soda.
ĐỀ SỐ 2
I- Viết các tính từ trái nghĩa của các tính từ sau:
1. black .......................... 4. hot ...........................
2. new ............................. 5. hungry ...........................
3. long ........................ 6. light .............................
II- Khoanh tròn đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D:
1. "................. are Lan's eyes?" – "They are blue."
A. What B. How C. When D. What color
2. "Is your book black ................. white?" – "It's black."
A. and B. or C. a D. an
3. ................. your teeth white and clean?
A. Is B. Are C. Am D. Be
4. "What ................. you ?" – "I'd some noodles."
A. will B. would C. want D. old
5. "Is there ................. milk?" – "Yes, there is."
A. some B. any C. a D. an
6. "Would you an orange?" – "No, ................."
A. I would B. She would C. I wouldn't D. I'd
III- Hoàn tất hội thoại với các từ có sẵn trong khung:
Would not noodles cold drink feel hot full
Huong: How do you (1).................................., Phong?
Phong: I'm (2)......................and I'm thirsty.
Huong: What would you (3)..........................?
Phong: I'd a (4)....................................
Huong: (5)....................................you some noodles?
Phong: No, thanks. I'm (6)..................................
Huong: Would you a cold drink, Nam?
Nam: No, I wouldn't. I'm (7)..............................thirsty, but I'm hungry. I'd some (8).....................
mik thu thập tất cả các đề kiểm tra tiếng anh lớp 6 quan trọng nên bn ôn chủ yếu vào nha
chúc bn thi điểm trên 9 không dưới 8 môn anh
I and Khai are teammates in our school’s soccer team, and that is the reason we became best friends. At first we did not know each other, but we quickly became close after just a few weeks. Khai is a good player, so he always helps me prace to improve my skills. In order to thank him, I become his instructor in some of the subjects in class. I am as tall and slim as Khai, and many people say that we look brothers. In fact, we are even closer than brothers. We can share almost everything, from feelings to clothes and hobbies. I am always proud of our friendship, and we will keep it this as long as we can.
Bạn tham khảo nhé
Đề các trường khác nhau mà, bn hỏi thế nhỡ người ta cho bn đề và kết quả rồi lúc thi lại câu khác thì sao
Thôi không sao, dù sao mình chũng thi rùi. Được có 9 điểm thui à, bùn wa
Thành phố Luân Đôn (tiếng Anh: City of London) là một khu vực nhỏ trong Đại Luân Đôn, Liên hiệp Anh. Đó là khu lõi lịch sử của Luân Đôn mà xung quanh đó là khu vực đô thị hiện đại phát triển ra và đã có tư cách thành phố kể từ thời xa xưa. Các ranh giới của thành phố vẫn gần như không thay đổi kể từ thời Trung cổ, và nó là bây giờ chỉ là một phần nhỏ của thủ đô Luân Đôn, mặc dù vẫn là một phần đáng chú ý của trung tâm Luân Đôn. Nó thường được gọi là thành phố (thường được viết trên các bản đồ là "Thành phố"), hoặc Dặm Vuông, vì nó chỉ có diện tích hơn một dặm vuông (1,12 dặm vuông/2,9 km2). Những thuật ngữ này cũng thường được sử dụng để nói về ngành công nghiệp dịch vụ tài chính của Liên hiệp Anh nổi tiếng trong lịch sử cho đến nay - vốn bắt nguồn từ khu này.
Trong thời kỳ trung cổ, thành phố này đã bao gồm toàn bộ Luân Đôn. Thuật ngữ "Luân Đôn" ngày nay dùng để chỉ một khu vực đô thị lớn hơn nhiều khoảng tương ứng với Đại Luân Đôn, một khu vực chính quyền địa phương bao gồm 32 khu tự quản Luân Đôn và Thành phố Luân Đôn. Chính quyền địa phương của thành phố, Hội đồng Thành phố Luân Đôn, là chính quyền độc nhất ở Liên hiệp Anh, và có một số trách nhiệm riêng biệt khác với một chính quyền địa phương ở Anh, như đồng thời là cơ quan cảnh sát cho thành phố. Chính quyền này cũng chịu trách nhiệm và quyền sở hữu về ranh giới của thành phố. Hội đồng điều hành bởiTổng Thị trưởng Thành phố Luân Đôn, một chức vụ riêng biệt (và lâu đời hơn) Thị trưởng Luân Đôn.
Paris là thành phố thủ đô của nước Pháp, cũng là một trong ba thành phố phát triển kinh tế nhanh nhất thế giới cùng Luân Đônvà New York.Nổi tiếng với tên gọi Kinh đô ánh sáng, Paris là một trung tâm văn hóa lớn của thế giới và cũng là một trong những thành phố du lịch thu hút nhất. Sự nhộn nhịp, các công trình kiến trúc và không khí nghệ sĩ đã giúp Paris mỗi năm có đến 30 triệu khách nước ngoài. Thành phố còn được xem như kinh đô của thời trang cao cấp với nhiều khu phố xa xỉ cùng các trung tâm thương mại lớn. Là nơi đặt trụ sở chính của các tổ chức quốc tế như OECD, UNESCO... cộng với những hoạt động đa dạng về tài chính, kinh doanh, chính trị và du lịch đã khiến Paris trở thành một trong những trung tâm trung chuyển lớn nhất trên thế giới và được coi như một trong bốn " thành phố toàn cầu " cùng với New York, Luân Đôn và Tokyo.
Paris, France: The locks of love is destroying the bridge in Paris, the status of long queues around the Eiffel Tower Yiyang made many people uncomfortable. But not so that can deny the beauty of the capital of this light. Beautiful Paris from the leaves bend ourselves leaning from green to yellow when it transferred the season, from the charming chair in the subway station or the boulevard Haussmann to the street market open each week.
I . Use the words in the box to complete the following passage. Each word is used only once.
This is Nam's room. His room is not very (1) ................... There are two (2) .........................., a table, a bed, a wardrobe and a (3)..................... in his room. The table is (4) .................... the window. There is an ink-pot, some books and an English-Vietnamese (5) ....................... on the table. The bed is on the (6).............................. of the room.There are also some books and (7) .................... on the bed. The wardrobe is (8) ..........................the bed. Nam has many (9) ....................... His clothes are all in the wardrobe. The bookshelf is on the (10) ............................ There are many books on it.
1......................2.....................3....................4................5...............
6......................7....................8.....................9...............10..............
II. Odd one out. Which underlined part is pronounced differently in each line.
1. A. benches B. boxes C. fridges D. arms
2. A. tables B. streets C. lamps D. lakes
3. A. notebooks B. erasers C. pencils D. eyes
4. A. eating B. breakfast C. reading D. teaching
5. A. open B. cold C. doing D. going
III. Choose the correct answer A, B, C or D.
1. ".............do you live?"- I live in Hanoi.
A. where B. what C..how. D. why
2. How old.........you?
A. how B. is C. are. D. am
3. "...............is this?" It's a pen.
A. Where B. What C. How. D. Which
4. ..................people are there in your family?
A. What B. Where C. How many D. How far
5. Mai often.............. for picnic on the weekend.
A. goes B. go C. are going D. is going
6. Look! The girls are ........... rope in the playground.
A. dancing B. skipping C. playing D. doing
7. Mai is good .............. English and math , but she doesn't literature.
A. at B. in C. on D. for
8. We usually ........ football in the winter
A. do B. make C. does D. play
9. Would you ......... milk ?
A. drink B. drinking C. to drink D. drank
10. Hoa often .......... her bike to visit his hometown.
A. drives B. rides C. flies D. goes
IV. Rewrite the following sentences using the given words.
1. The lamp is behind the computer. (of)
- The computer .......................................................................... the lamp.
2. There is a TV and a poster in our living room. (has)
- Our living room .................................................. and a poster.
3. Peter's house isn't far from the station. (near)
- Peter's house is .............................................................. station.
4. The dog is to the left of the sofa and to the right of the wardrobe. (between)
- The dog is .................................................... and the wardrobe.
5. Tom's bedroom has two bookshelves. (in)
- There are ............................................................ Tom's bedroom.
V. Listen and k (x) T or F.
1. Hoa is 14 years old now.
2. She was born on June 8th.
3. Hoa lives with her parents.
4. She s her new school very much.
5. She has a lot of friends in her new school.
VI. Listen and complete.
Hoa: What an awful day! You must be cold, Lan.
Come in and have a seat. That armchair is comfortable.
Lan: Thanks. What a lovely living room!
Where are your uncle and aunt?
Hoa: My uncle is at work and my aunt is(1)..................
Would you some tea?
Lan: No, thanks. I'm fine.
Hoa: Ok. Come and see my room.
Lan: What a bright room! And what nice colors! Red and white. Red is my favourite color. Can I see the rest of the house?
Hoa: Of course.
Hoa: This is the bathroom.
Lan: What a(2) ................bathroom!
Hoa: It's very modern. It has a sink, a tub and a shower.
Lan: But come and look at the kitchen. You'll love it.
Lan: Wow! What an amazing kitchen! It has everything:(3)..............., dryer, refrigerator,(4)................ , electric stove...
Hoa: How about a drink, Lan? Would you some.(5)................?
Lan: What a great idea! I'd love some.
ANSWER KEY
I/ 1. big 2. chairs 3. bookshelf 4. near 5. dictionary
6. right 7. newspapers 8. opposite 9. closers 10. wall
II. 1. D 2. A 3. A 4. B 5. C
III. 1. A 2. C 3. B 4. C 5. A
6. B 7. A 8. D 9. C 10. B
VI. 1. in front of
2. has a TV
3. near the
4. between the sofa
5. two bookshelves in
V. 1. F 2. T 3. F 4. T 5. F
VI. 1. Shopping
2. Beautiful
3. Washing machine
4. Dishwasher
5. Orange juice
1. Hello. Is your name Phong?.
2. How are you?
3. How old are you?
4. Where do you live?
5. What do you do?B
a. I’m sixteen years old.
b. On Nguyen Trai street.
c. I am a student
d. Yes. My name is Phong.
e. That’s right, I am.
f. I’m fine. Thank you. How about you?1.2.3.4.5.IV. Đọc đoạn văn dưới đây và trả lời các câu hỏi(2 điểm).My name is Tâm. I’m a teacher. I live in a city. I get up at five every day. I go to school at a quarter to seven. The school is not near my house. It’s very beautiful. There’s a lake near the school. There are trees and flowers in the school. In front of the school, there is a river. Behind the school, there are flowers. Behind the flowers, there are tall trees. The police station is next to the school.1.What does Tâm do?2.Where does she live?3.Is the school near her house?4.Is there a river or a lake near the school?5.What is in front of the school?V. Sắp xếp trật tự từ trong các câu sau để tạo thành câu hoàn chỉnh (2 điểm) 1.do / what / she / does / ?2.school / I / and / this / my/ student / am / a / is3.eraser / that / is / your / ?4.Mai's class / students / are / twenty / in / there5.book / where / my / is?