Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.We/ travel/ Nha Trang/ next week
We will travel to Nha Trang next week.
2.Nga and Lan/ visit/ their grandparents
Nga and Lan will visit their grandparents.
3.They/ go/ the movie/ tonight
They will go to the movie tonight.
4.Hoa/ have/ lots of friends/ soon
Hoa will have lots of friends soon.
5.I/ come/ after luch
I will come after lunch.
6.He/ see/ you/ tomorow afternoon
He will see you tomorrow afternoon.
7. My father/ be free/ at 7:30 this evening
My father will be free at 7:30 this evening.
8. The student/ go camping/ next Sunday
The student will go camping next Sunday.
1. We will travel to Nha Trang next week.
2. Nga and Lan will vistit to their grandparents.
3. They will go to the movie tonight.
4. Hoa will have lost of friends soon.
5. I will come after lunch.
6. He will see you tomorrow afternoon.
7. My father will be free at 7: 30 this evening.
8. The student will go camping next Sunday
Mk chỉ trả lời htđ, httd, tlđ thôi còn tlg và qkđ thì bạn tự tìm hiểu ha!
HTĐ: Đối với đt thường:
Khẳng định: S + Ve/es + (O)
Phủ định: S + don't/doesn't + V(inf) +(O)
Nghi vấn: Do/ Does + S + V(inf) + (O) ?
Đối với đt tobe:
Khẳng định: S + be + ...
Phủ định: S + be + not + ...
Nghi vấn: Be + S + ...
HTTD:
Khẳng định: S + be + V-ing + ...
Phủ định: S + be + not + V-ing + ...
Nghi vấn: Be + S + V-ing + ...
TLĐ:
Khẳng định: S + will + V(inf)
Phủ định: S + won't + V(inf)
Nghi vấn: Will + S + V(inf)
Hiện tại đơn:
(+) S + V_s/es
(-) S + don't/doesn't + V(inf)
(?) Don't / Doesn't + S+ V(inf) ?
Hiện tại tiếp diễn:
(+) S + be + V_ing
(-) S + be + not + V_ing
(?) Be + S + V_ing ?
Tương lai đơn:
(+) S + shall/will + V(inf)
(-) S + shall/will + not + V(inf)
(?) Shall/Will + S + V(inf) ?
(Thể nghi vấn phủ định) Shall/Will + not + S + V(inf) ?
Quá khứ đơn:
(+)
Với động từ tobe: S + was/were
Với động từ thường: S + V_ed/V2
(-)
Với động từ tobe: S + was/were + not
Với động từ thường: S + didn't + V(inf)
(?)
Với động từ tobe: Was/Were + S ?
Với động từ thường: Did + S + V(inf) ?
Tương lai gần mk lật sách mãi ko ra, mk bỏ nhé!
I will answer your question - tương lai đơn-
This time next week , i will be meet you . -tương lai tiếp diễn-
The house will be painted by my sister tomorrow.-câu bị động tương laii đơn
*Thì tương lai đơn:
(+) S+will +V
(-)S+won't +V
(?)Will+S+V?
Cách dùng: diễn tả một hành động sẽ xảy ra vào trong tương lai
Dấu hiệu nhận biết: tomorrow,next ...,at the future,to night........
*Thì tương lai tiếp diễn:
(+) S+will be+Ving
(-)S+won't be+Ving
(?)Will+S+be+Ving?
Cách dùng: dùng để diễn tả hành động đang diễn ra trong thời điểm cụ thể ở tương lai
Dấu hiệu: at this time tomorrow ;
at this time next+... ;
at+thời gian cụ thể (9:00 a.m,3:00p.m,...)
5.Diễn tả một lời đề nghị.1. Cấu trúc mẫu câu:
Tương lai đơn | Tương lai gần |
Động từ “to be” S+ will/shall+ be+ adj/noun Động từ thường: S+will/shall+V-infinitive | Động từ “ to be” S+be going to+be+adj/noun Động từ thường: S + be going to + V-infinitive |
2. Chức năng/ Cách sử dụng:
Tương lai đơn | Tương lai gần |
1. Diễn đạt một quyết định ngay tại thời điểm nói 2. Diễn đạt lời dự đoán không có căn cứ 3. Dùng trong câu điều kiện loại 1 4. Diễn tả một gợi ý 5.Diễn tả một lời đề nghị 6. Signal Words: I think; I don't think; I am afraid; I am sure that; I fear that; perhaps; probably | 1. Diễn đạt một kế hoạch, dự định 2. Diễn đạt một lời dự đoán dựa vào bằng chứng (evidence) ở hiện tại 3. Signal words: Những evidence ở hiện tại.
|
..
Cái chữ đầu tiên" diễn tả một lời đề nghị" là mình gõ nhầm, thông cảm cho mình nhé
1. we/fly/Nha Trang/in June
=> We will fly to Nha Trang in June .
2. the meering/take place/at 6p.m
=> The meeting will take place at 5 p.m
3. it/snow/the mountains/tomarrow evening
=> It will snow in the mountains tomorrow evening,
4. Hoa/have/lots of friends/soon
=> Hoa will have lots of friends soon .
5.I/come/after lunch
=> I will come after lunch.
6.he/see/you/tomorrow afternoon
=> He will see you tomorrow afternoon .
7.my father/be free/at 7.30 this evening
=> My father will be free at 7 . 30 this evening.
8.they/arrive/at about 4p.m
=> They will arrive to at about 4 p . m
1. we/fly/Nha Trang/in June
=> We will fly to Nha Trang in June .
2. the meering/take place/at 6p.m
=> The meeting will take place at 6p.m
3. it/snow/the mountains/tomarrow evening
=> It will snow on the mountains tomorrow evening
4. Hoa/have/lots of friends/soon
=> Hoa will have lots of friends soon
5.I/come/after lunch
=> I will come after lunch .
6.he/see/you/tomorrow afternoon
=> He will see you tomorrow afternoon.
7.my father/be free/at 7.30 this evening
=> My father will be free at 7.30 this evening
8.they/arrive/at about 4p.m
=> They will arrive at about 4 p.m
Chúc bạn học tốt !
1, I / play / tenis / at this time / this afternoon.
>> I will be playing tennis at this time in the afternoon
2, This shop / not open / 5:00 p.m / Sunday.
>> This shop will not be opening at 5:00 p.m on sunday.
3, They / travel / Tokyo / all night / next Monday.
>> They will be traveling to Tokyo all night next Monday.
4, We / listen / pop music / this time tomorrow.
>> We will be listening to pop music at this time tomorrow.
5, By this time / next month / I / not drive / this car
>> By this time next month, I will not be driving this car.
Sử dụng từ gợi ý để tạo thành câu ở thì tương lai tiếp diễn:
1, I / play / tenis / at this time / this afternoon.
--> I will be playing tennis at this time this afternoon.
2, This shop / not open / 5:00 p.m / Sunday.
--> This shop will not/won't be opening at 5:00 p.m on Sunday.
3, They / travel / Tokyo / all night / next Monday.
-->They will be traveling to Tokyo all night next Monday.
4, We / listen / pop music / this time tomorrow.
-->We will be listening to pop music at this time tomorrow.
5, By this time / next month / I / not drive / this car.
-->By this time next month, I will not/won't driving this car.
Thể bị động của tiếng Anh thì phụ thuộc vào dạng (form) hay thì (tense) của động từ đó, ví dụ:
- Dạng V-ing của động từ: writing → being written
- Dạng To Infinitive của động từ: to write → to be written
- Thì hiện tại hoàn thành: have written → have been written
- Thì quá khứ tiếp diễn: was writing → was being written
1. She will be writting a letter.
\(\Rightarrow\)A letter will be being written by her.
2. I will be doing my homework then.
\(\Rightarrow\)My homework will be being done then by me.
3. My family will be visiting my grandparents next weekend.
\(\Rightarrow\)My grandparents will be being visited next weekend by my family.
4. They will be eating dinner at 7 o'clock.
\(\Rightarrow\)Dinner will be being eaten at 7 o'clock by them.
5. We will be going to stay at Melon hotel.
\(\Rightarrow\)Melon hotel will be being gone to stay at by us.
afternoon là thì hiện tại ( Vì ko có dấu hiệu nào cho thấy từ này là thì tương lại .
next afternoon là thì tương lai ( Vì dấu hiệu nhận biết của thì tương tai là từ next ..... )
= > Next afternoon mới là thì tương lai .
next afternoon nha bạn