Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Love,,look,cook,open,stop,lisen,plant,enioy,walk,want,close,live,use.carve,hate,traver,play,donate,wish,dancer,collect,cycle,stay,pick,burn,clean,ask,laugh,avoid
1 return 6 fix listen travel paint
2 start 7 cry omit work traffic carry
3look 8 play prefer pull age improve
4 cook fit happen want belove agree
5 arrive tax happy cancel clean watch
Ví dụ như: big(to) , small(nhỏ) , tall(cao) .
happy(vui vẻ) , easy(dễ) ...
Refer ( tự thay tên trường của bạn nhé !! )
This is my school, its name is Dich Vong Hau secondary school, It's very beautiful and big. There are twenty classrooms in my school, My school has two hundred fifty students and thirty five teachers. Student in my school are very good, They come from around Dich Vong district. Our teacher are friendly and kind, At school, I learn many subject such as : English, Math, Art ,... at break time, I and my friends have a lot of funny activities such as skipping rope, playing hide-and-seek, and so on. Each day at school is a happy day, I love my school very much !
bản việt :
Trường mới của tôi tên là trường THCS Nguyễn Tất Thành. Nó nằm ở đường Xuân Thủy, thủ đô Hà Nội. Nó được bao quanh bởi nhiều cây cao với nhiều không khí trong lành. Nó lớn với một sân rộng và ba tòa nhà. Nó có 20 phòng với 14 phòng học và một số phòng chức năng: phòng thư viện, phòng sinh học, phòng ngôn ngữ, phòng hóa học, phòng vật lý và phòng máy tính. Có một sân chơi trong trường của tôi, nơi chúng tôi thường chơi bóng rổ trong đó vào giờ giải lao giữa các giờ học. Có 40 giáo viên. Họ tốt bụng, hữu ích và hào phóng. Họ như người mẹ thứ hai của chúng ta. Họ dạy cho chúng tôi nhiều bài học bổ ích, giúp chúng tôi giải quyết nhiều vấn đề khó khăn trong cuộc sống. Nó cũng có 450 sinh viên. Họ luôn hòa đồng, vui tính và thông minh. Chúng tôi thường ngồi trên những chiếc ghế dài dưới tán cây để nói về những bài học thú vị hoặc một bộ phim hay. Ngôi trường mới luôn ở trong tâm trí tôi và tôi yêu nó rất nhiều.
1.
- Lan is taller than My
- My house is bigger than your house
- Things in this shop are more expensive than things in the supermarket
- This park is more beautiful than that park
- Ann is slimmer than Laura
2.
So sánh ngang bằng
- Công thức: as + adj + as
- Ví dụ: Lan is 16. I’m 16, too. Lan is as young as I.(Lan trẻ như tôi)
Study well !
Đây là từ về thành viên trong gia đình
1. Father: bố
2. Mother: mẹ
3. Son: con trai
4. Daughter: con gái
5. Parents: bố mẹ
6. Child: con
7. Husband: chồng
8. Wife: vợ
9. Brother: anh trai/em trai
10. Sister: chị gái/em gái
11. Uncle: chú/cậu/bác trai
12. Aunt: cô/dì/bác gái
13. Nephew: cháu trai
14. Niece: cháu gái
15. Grandmother (granny, grandma): bà
16. Grandfather (granddad, grandpa): ông
17. Grandparents: ông bà
18. Grandson: cháu trai
19. Granddaughter: cháu gái
20. Grandchild: cháu
21. Cousin: anh chị em họ
22. Boyfriend: bạn trai
23. Twin: anh chị em sinh đôi
Mẫu nhé :
Hi , i'm Hai Anh . Now i 'll describe my street . In my street , there is a long and big road in the middle . At the left , you can see a cinema . Also , you can see a book store at the left .
Địa danh thì tự thêm vào nhé .
Tính từ ngắn
Ví dụ:
Short – /ʃɔːrt/: ngắn
Sweet – /swiːt/: ngọt
Clever – /ˈklev.ɚ/: khéo léo, khôn khéo
Ví dụ:
Sharp – sharper – the sharpest: sắc – sắc hơn – sắc nhất
Light – lighter – the lightest: nhẹ – nhẹ hơn – nhẹ nhất
Ví dụ:
Nice – nicer – the nicest: đẹp – đẹp hơn – đẹp nhất
Close – closer – the closest: gần – gần hơn – gần nhất
Ví dụ:
Happy – happier – the happiest: hạnh phúc – hạnh phúc hơn – hạnh phúc nhất
Easy – easier – the easiest: dễ dàng – dễ dàng hơn – dễ dàng nhất
Ví dụ:
Hot – hotter – the hottest: nóng – nóng hơn – nóng nhất
Big – bigger – the biggest: to lớn – to hơn – to nhất
2. Những tính từ có từ ba âm tiết trở lên được gọi là tính từ dài.
Ví dụ:
Beautiful – /ˈbjuː.t̬ə.fəl/: đẹp
Intelligent – /ɪnˈtel.ə.dʒənt/: thông minh
Expensive – /ɪkˈspen.sɪv/: đắt đỏ
Ví dụ :
More beautiful – the most beautiful: đẹp hơn – đẹp nhất
3. Một số trường hợp đặc biệt
Ví dụ:
Pleased – more pleased – the most pleased: hài lòng – hài lòng hơn – hài lòng nhất
Tired – more tired – the most tired: mệt mỏi
Ví dụ:
Quiet – quieter – quietest /more quiet – the most quiet: yên lặng – yên lặng hơn – yên lặng nhất
Clever – cleverer/ – cleverest/ more clever – the most cleaver: khéo léo – khéo léo hơn – khéo léo nhất
Narrow – narrower – narrowest /more narrow – the most narrow: hẹp – hẹp hơn – hẹp nhất
Simple – simpler – simplest /more simple – the most simple: đơn giản – đơn giản hơn – đơn giản nhất
Ví dụ:
Good – better – best: tốt – tốt hơn – tốt nhất
Well (healthy) – better: khỏe – khỏe hơn
Bad – worse – worst: tệ – tệ hơn – tệ nhất
Far – farther/further – the farthest/furthest: xa – xa hơn – xa nhất
Hk tốt