Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.
Out going: Cởi mở.
Polite: Lịch sự.
Quiet: Ít nói
Smart = intelligent: Thông minh.
Sociable: Hòa đồng.
Soft: Dịu dàng
Talented: Tài năng, có tài.
Ambitious: Có nhiều tham vọng
Cautious: Thận trọng.
Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
Confident: Tự tin
Serious: Nghiêm túc.
Creative: Sáng tạo
Dependable: Đáng tin cậy
Enthusias: Hăng hái, nhiệt tình
Extroverted: hướng ngoại
Introverted: Hướng nội
Imaginative: giàu trí tưởng tượng
Observant: Tinh ý
Optimis: Lạc quan
Rational: Có chừng mực, có lý trí
Sincere: Thành thật
Understantding: hiểu biết
Wise: Thông thái uyên bác.
Clever: Khéo léo
Tacful: Lịch thiệp
Faithful: Chung thủy
Gentle: Nhẹ nhàng
Humorous: hài hước
Honest: trung thực
Loyal: Trung thành
Patient: Kiên nhẫn
Open-minded: Khoáng đạt
Talkative: Hoạt ngôn.
2. Tính từ chỉ tính cách tiêu cực:
Bad-tempered: Nóng tính
Boring: Buồn chán.
Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
Crazy: Điên khùng
Impolite: Bất lịch sự.
Lazy: Lười biếng
Mean: Keo kiệt.
Shy: Nhút nhát
Stupid: Ngu ngốc
Aggressive: Hung hăng, xông xáo
Pessimis: Bi quan
Reckless: Hấp Tấp
Strict: Nghiêm khắc
Stubborn: Bướng bỉnh (as stubborn as a mule)
Selfish: Ích kỷ
Hot-temper: Nóng tính
Cold: Lạnh l ùng
Mad: điên, khùng
Aggressive: Xấu bụng
Unkind: Xấu bụng, không tốt
Unpleasant: Khó chịu
Cruel: Đ ộc ác
Gruff: Thô lỗ cục cằn
Insolent: Láo xược
Haughty: Kiêu căng
Boast: Khoe khoang
aerobics [eə’roubiks]: thể dục thẩm mỹ / thể dục nhịp điệu
American football: bóng bầu dục
archery [‘ɑ:t∫əri]: bắn cung
athles [æθ’les]: điền kinh
badminton [‘bædmintən]: cầu lông
baseball [‘beisbɔ:l]: bóng chày
basketball [‘bɑ:skitbɔ:l]: bóng rổ
beach volleyball: bóng chuyền bãi biển
bowls [boul]: trò ném bóng gỗ
boxing [‘bɔksiη]: đấm bốc
canoeing [kə’nu:]: chèo thuyền ca-nô
climbing [‘klaimiη]: leo núi
cricket [‘krikit]: crikê
cycling [‘saikliη]: đua xe đạp
darts [dɑ:t]: trò ném phi tiêu
diving [‘daiviη]: lặn
fishing [‘fi∫iη]: câu cá
từ vựng tiếng anh thể thao gee
football [‘futbɔ:l]: bóng đá
karting [ka:tiη]: đua xe kart (ô tô nhỏ không mui)
golf [gɔlf]: đánh gôn
I will get lucky money.
I will visit my grandparents.
I will decorate the house
I will make banh chung and banh tet
1. I will get lucky money
2. I will visit my relatives
3. I will go out
4. I will eat spencial food
5. I will try to study hard
1. Which band in Korea do you love ?
2. Do you the BTS group in Korea ?
3. Are you a fan of the BTS group ?
Tk mk nha !!!!!!
english
math
Literature
physical
biological
Information Technology
exercise
chemistry
music
art
geography
history
- Môn Toán: Mathemas (viết tắt Maths)
- Văn học: Literature
- Ngoại ngữ: Foreign language
- Vật lý: Physics
- Hóa: Chemistry
- Sinh học: Biology
- Lịch sử: History
- Giáo dục công dân: Civic Education
- Địa lý: Geography
- Chào cờ: assembly
- Sinh hoạt lớp: class meeting
- Thể dục: Physical Education(Giáo dục thể chất)
- Tiếng Anh: English
- Tin học: Informas
- Công nghệ: Technology
- Âm Nhạc: Music
- nhớ k cho mình nhé
- học tốt
A person has a head,a face,two eyes,a nose,two ears,a mouth,a neck,two shoulders,two arms,two hands,a chest, a back,two thighs,two legs and two feet
(Mình viết không được hay đâu)
Đề 1 : Talk about your bestfriend
Hello everybody,my name is Vy.If you want me to tell you about one of my friends,I will think about my best friend firstly.
Her name is Duyen.If you ask : "How does she look ".I will answer : She is tall but slim,she has an oval face with straight nose,big eye, warm slime, and long black hair.I think a Vietnamese girl her is very beautiful.And what about her personality ? She is friendly,careful,kind,.....all good personality that one can have.Not only that, she is a very kind person. Always open your heart to everyone, share, encourage when you are sad, encourage you to do something you want or even happier than you when you get good things.Duyen want to be a teacher, her mother so she studies very hard and always gets good marks but she never arrogant.Duyen is also a funny girl,she always makes me laugh so much when we meet each other.We always play,study and many many activities together.
Maybe later we will not learn or even meet again but I still want to keep the memories of this beautiful friendship in the heart, forever ...
Finally,I want to say to every body : "“Best friends are the people in your life that make you laugh louder, smile brighter and live better”
---------------------------------------------------------Let the sweet friendship refresh your soul----------------------------------------------------------------
đề 1:I have many friends, but i want to tell you about my best friend. Her name is....She is tall and cute. She has dark hair and a round face. We first met each other when we entered primary school. She was my classmate and her seat next to me. We both cooking and reading magazines....We also studying maths and english. But she is a bit better at maths than me. Therefore, she often helps me do maths homework. I really her and I hope to be her best friend forever.
đề 2:............ is the name of my school. It is not very large but it is very beautiful. There are a lot of grean trees along the schoolyard. It has 3 floors. The classroom is full of desks and chair, there is also a blackboard and 8 fans. The teachers are thoughtful and friendly. They always take care of us, so I love them. I have many friènd there. I love my school so much
Cs j sai thì tc cho mik nhoa <3
1. Bộ phận trên cơ thể người :
hair : tóc tooth : răng arm : cánh tay elbow : khuỷu tay foot : bàn chân
eyes : mắt mouth : miệng stomach : bụng knee : đầu gối shoulder : vai
nose : mũi neck : cổ hand : bàn tay finger : ngón tay hip : hông
ears : tai chest : ngực check : má leg : chân back : lưng
2. Tính cách con người
Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.
Tk mh nhé , mơn nhìu !!!
~ HOK TÔTSSSSS ~
Bài 2: – Bad-tempered: Nóng tính
– Boring: Buồn chán.
– Brave: Anh hùng
– Careful: Cẩn thận
– Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
– Cheerful: Vui vẻ
– Crazy: Điên khùng
– Easy going: Dễ gần.
– Exciting: Thú vị
– Friendly: Thân thiện.