K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Thì hiện tại đơn dùng diễn tả:

- Một hoạt động thói quen sinh hoạt hằng ngày.

- Một sự việc thường xuyên lặp đi lặp lại. 

- Một sự thật hiển nhiên

- Một sự việc diễn ra trong tương lai được theo dự kiến.

Cấu tạo : Động từ "to be" và động từ thường

Đó là những gì mik hiểu :(

Giải thích bài này nhé, giải thích vì sao mỗi câu này lại chia ở Thì hiện tại đơn hoặc Thì hiện tại tiếp diễn nha, mình có đáp án cho mỗi câu rồi, giờ các bạn chỉ cần giải thích nha.1. The train arrives at 9 at night.2. Giovanni is coming to spend the weekend with us.3. What time are you going to fireworks competition on Wednesday?4.What time does the film start?5. Does the correct begin at 7 or 8?6. We are having a dinner party on friday and we want to...
Đọc tiếp

Giải thích bài này nhé, giải thích vì sao mỗi câu này lại chia ở Thì hiện tại đơn hoặc Thì hiện tại tiếp diễn nha, mình có đáp án cho mỗi câu rồi, giờ các bạn chỉ cần giải thích nha.

1. The train arrives at 9 at night.

2. Giovanni is coming to spend the weekend with us.

3. What time are you going to fireworks competition on Wednesday?

4.What time does the film start?

5. Does the correct begin at 7 or 8?

6. We are having a dinner party on friday and we want to invite you.

7. Most shops in Spain opens until 10 am.

8. What time does the horse racing finish?

9. Where do you stay in Bangkok?

10. My taewondo classes start next week.

11. Our flight land in London at 4 o' clock in the afternoon.

12. Everything's arranhed.We are moving house this Saturday.

13. We meet at the museum this afternoon at four.

14. I'm sorry. I can't meet up this weekend. We go to Wales.

15. We are doing the gardening at 6 tomorrow morning.

16. This is a terrible film Tony! When does it finish?

17. The library closes in five minutes and I have four books to return.

18. After this lesson, I am seeing a friend at McDonald's for a burger and a chat.

19. Are you using your motorbike tonight? I want to borrow it.

20. The plane leaves at 10 am.

0
18 tháng 2 2016

Câu khẳng định: S + V(s/es) + (O)
Nếu chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít ( He, She, it) thì thêm s/es sau động từ (V)
Vd :
+ I use internet everyday.
+ She often goes to school at 7 o’ clock.Câu phủ định: S + do not/don't + V + (O)
S + does not/doen't + V + (O)
Vd :
I don’t think so
She does not like itCâu nghi vấn: (Từ để hỏi +) Do/does + S + V + (O)?

Vd: What does she do ?
(Từ để hỏi +) Don't/doesn't + S + V + (O)?
Vd: Why don’t  you study Enghlish ?
(Từ để hỏi +) Do/does S + not + V + (O)?
Vd: Why does she not goes to beb now ?

1. Diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên lặp đi lặp lại ở hiện tại.
Ex: 
- He watches TV every night.
- What do you do every day?
- I go to school by bicycle.

2. Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.
Ex: 
- The sun rises in the East.
- Tom comes from England.
- I am a student.

3. Diễn tả một lịch trình có sẵn, thời khóa biểu, chương trình
Ex: The plane leaves for London at 12.30pm.

4. Dùng sau các cụm từ chỉ thời gian whenas soon asvà trong câu điều kiện loại 1
Ex: 
Dấu hiệu nhận biết
- Often, usually, frequently

- Always, constantly
- Sometimes, occasionally
- Seldom, rarely
- Every day/ week/ month...
Đây là thì hiên tại đơn ủng hộ mình nha

19 tháng 2 2016

Động từ tobe

(+)  S + tobe + ...

( - ) S + tobe + not + ...

( ? ) Tobe + S + ...

Động từ thường

(+) S + V - es / s + ...                

(  - ) S + don't/doesn't + V +...

(?)  Do/ does + S + V + ...

Yes, S + do/ does

No, S + don't / does

DHNB : alway, often , usually, never,sometimes, seldom, every(...), in the morning, on sunday,...

Dùng để diển tả một thói quen lặp đi lặp lại, 1 sự thật hiển nhiên, một chân lí

14 tháng 4 2018

Thì hiện tại đơn (tiếng Anh: Simple present hoặc Present simple) là một thì trong tiếng Anh hiện đại. Thì này diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.

Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).

 Câu hhẳng định là khi biết chắc cái gì đó là đúng 100% thì nói "khẳng định" đúng 100%! 
* Phủ định là đưa ra ý kiến phản đối cái sai của một vấn đề gì đó, trong câu đó thường có các từ như không , không phải,...

Động từ có quy tắc là động từ tuân theo quy tắc của một thì nào đó .

Động từ bất quy tắc là động từ không có quy tắc nào hết ( V2 và V3 )

14 tháng 4 2018

Câu hiện tại đơn là câu diễn tả sự việc xảy ra thường xuyên như thói quen hay là dể diễn tả sự việc đang diễn ra trong hiện tại.

Câu hiện tại tiếp diễn là câu nói về sự việc đang diễn ra như she is looking me because i'm so handsome.

Câu khẳng định là câu kể như I am a human.

câu phủ định là câu phản đối như you are not a boy, maybe.

Động từ bất quy tắc hơi rắc rối, ráng mà học cho hết, động từ bquytắc là động từ có dạng hai và ba . Dạng hai là dạng dùng cho quá khứ đơn như break-broke, dạng 3 là dạng dành riêng cho cá thỉ hoàn thành như break-broken.

Động từ có quy tắc thì xài bình thường , quá khứ và hoàn thành chỉ thêm ed đằng sau.

15 tháng 2 2019

fishing còn có nghĩ là sự câu cá nx

hok tốt

k đi

15 tháng 2 2019

go + Ving :

vd:goes fishing :đi câu cá 

go hunting:đi săn 

............

mk cũng đi thi HSG có j thắc mắc cứ hỏi nhé.

16 tháng 11 2021

Dấu hiệu của thì HTĐ là :

Always (luôn luôn)

usually (thường xuyên)

often (thường xuyên)

frequently (thường xuyên)

sometimes (thỉnh thoảng)

seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi)

hardly (hiếm khi)

never (không bao giờ)

generally (nhìn chung)

regularly (thường xuyên)

Ngoài ra, dấu hiệu hiện tại đơn còn có các từ:

Every day, every week, every month, every year, every morning…(mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm).

Daily, weekly, monthly, quarterly, yearly (hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng, hàng quý, hàng năm)

Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,……. (một lần/ hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..mỗi ngày/ tuần/ tháng/ năm)

25 tháng 9 2021

học thuộc  công thức

ok bn

25 tháng 9 2021

người ta đang hỏi cách để hok thuộc nhanh để ôn mà làm bài kiểm tra mà.

31 tháng 12 2021
S(chủ ngữ )+vchia(es/ies/s) Vb+giữ nguyên ko chia
2 tháng 1 2022

(+) Khẳng định 
 I/you/we /they + V-o
She / he /it  + V s/es
(-) Phủ định 
I / you/ we /they  + don't + V-o
she / he / it   + doesn't  + V-o
(?) Nghi vấn 
Do + I / you/we /they + V-o?
Does  + she/he/it  + V-o?

10 tháng 8 2018

1. He wants to shave his hair before it becomes worse.

2. The Earth is getting warmer.

3. My friend and I haven't met each other for a long time.

10 tháng 8 2018
  1. don't envy me. it's for business
  2. i'm looking for a jod
  3. It has been raining for 1 week. 

học tốt nhé

24 tháng 8 2019

Thì hiện tại đơn (tiếng Anh: Simple present hoặc Present simple) là một thì trong tiếng Anh hiện đại. Thì này diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.

Thì hiện tại đơn gồm thể khẳng định, phủ định và nghi vấn. Hay bạn kb vs mk ik mk sẽ chỉ rõ hơn