Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
P: AaBbDd x AaBBDd
- Xét từng cặp tính trạng:
+) Cặp thứ nhất: Aa x Aa => F1: 1/4AA:2/4Aa:1/4aa
+) Cặp thứ hai: Bb x BB => F1: 1/2BB:1/2Bb
+) Cặp thứ ba: Dd x Dd => F1: 1/4DD:2/4Dd:1/4dd
a, Số kiểu gen: 3 x 2 x 3= 18(kiểu gen)
Số kiểu hình: 2 x 1 x 2= 4(kiểu hình)
b, Tỉ lệ % cây mang 3 tính trạng trội:
3/4 x 1 x 3/4 = 9/16 = 56,25%
Tỉ lệ % cây mang 3 tính trạng lặn:
1/4 x 0 x 1/4 = 0
c, Tỉ lệ cây mang 3 cặp tính trạng thuần chủng là:
1/2 x 1/2 x 1/2 = 1/8 = 12,5%
a) Trong F1, sẽ có 2 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình, đó là AaBbDd và AaBBDd.
b) Tỉ lệ % cây mang 3 tính trạng trội là 25%, và tỉ lệ % cây mang 3 tính trạng lặn là 75%.
c) Tỉ lệ cây mang 3 cặp tính trạng thuần chủng là 37.5%.
F1 100% hạt vàng trơn => hạt vàng (A) >> hạt lục (a); dạng trơn (B) >> dạng nhăn (b)
P: kiểu hình: hạt vàng trơn x hạt lục nhăn
P: AABB x aabb
F1: AaBb
Đáp án cần chọn là: C
P thuần chủng, F1 100% hạt vàng trơn → Hạt vàng (A) >> lạt lục (a); Hạt trơn (B) >> hạt nhăn (b)
P: AABB x aabb
F1: AaBb
F1 x F1: (Aa x Aa) x (Bb x Bb)
F2: kiểu gen AaBb chiếm tỉ lệ: 1/2 x 1/2 = ¼
Đáp án cần chọn là: A
P thuần chủng, F1 100% hạt vàng trơn → Hạt vàng (A) >> lạt lục (a); Hạt trơn (B) >> hạt nhăn (b)
P: AABB x aabb
F1: AaBb
F1 x F1: (Aa x Aa) x (Bb x Bb)
F2: kiểu gen Aabb chiếm tỉ lệ: 1/2 x 1/4 = 1/8
Đáp án cần chọn là: D
P thuần chủng, F1 100% hạt vàng trơn → Hạt vàng (A) >> lạt lục (a); Hạt trơn (B) >> hạt nhăn (b)
P: AABB x aabb
F1: AaBb
F1 x F1: (Aa x Aa) x (Bb x Bb)
F2: kiểu gen AABB chiếm tỉ lệ: 1/4 x 1/4 = 1/16
Đáp án cần chọn là: B
P thuần chủng, F1 100% hạt vàng trơn → Hạt vàng (A) >> lạt lục (a); Hạt trơn (B) >> hạt nhăn (b)
P: AABB x aabb
F1: AaBb
F1 x F1: (Aa x Aa) x (Bb x Bb)
F2 kiểu hình vàng trơn chiếm tỉ lệ: 3/4 x 3/4 = 9/16
Đáp án cần chọn là: B
số loại kiểu gen=3.3.3.3=81 kiểu
số loại kiêu hình=2.2.2.2=16 kiểu
a)Quy ước gen: A hạt tròn. a hạt dài
b) kiểu gen: hạt tròn: AA; Aa
Hạt dài: aa
c) Hạt tròn x hạt dài
TH1: P. AA( hạt tròn). x. aa( hạt dài)
Gp. A. a
F1. Aa(100% hạt tròn)
TH2, P. Aa( hạt tròn). x. aa( hạt dài)
Gp. A,a. a
F1: 1Aa:1aa
Kiểu hình:1 hạt tròn:1 hạt dài
Cách xác định kiêu gen cây hạt tròn: đi lai phân tích
Nếu F1 thu dc toàn cây hạt tròn-> hạt tròn đem lai thuần chủng
Nếu F1 thh dc tỉ lệ 1:1 -> hạt tròn đem lai ko thuần chủng
a) Quy ước: A : hạt tròn; a: hạt dài
b)KG hạt tròn : AA, Aa
KG hạt dài : aa
c)- TH1: P: AA (tròn) x aa (dài)
G A a
F1 :Aa (100% tròn)
-TH2: P : Aa(tròn) x aa (dài)
G A, a a
F1: 1Aa :1aa
TLKH: 1 tròn: 1 dài
=> Để xác định kg của cây hạt tròn cần đem cây hạt tròn lai phân tích ( lai với cây có KH lặn: hạt dài)
-nếu đời con đồng loạt kiểu hình hạt tròn thì cây hạt tròn đem lai có KG đồng hợp
- nếu đời có phân li kiểu hình 1 tròn: 1 dài thì cây hạt tròn đem lai có kiểu gen dị hợp
Số loại kiểu gen 3*3*3*3=81
Số loại kiểu hình là 2*2*2*2=16
Tỉ lệ Kg AaBBDDee=1/2*1/4*1/4*1/4= 1/128