Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
A. sacrificed (adj): hi sinh
B. contractual (adj): hợp đồng
C. agreed (adj): đồng ý
D. shared (adj): chia sẻ
Dịch nghĩa: Nhiều thanh thiếu niên đã phản đối hôn nhân hợp đồng, điều mà được quyết định bởi bố mẹ của cô dâu và chú rể
Chọn đáp án B
A. sacrificed (adj): hi sinh
B. contractual (adj): hợp đồng
C. agreed (adj): đồng ý
D. shared (adj): chia sẻ
Dịch nghĩa: Nhiều thanh thiếu niên đã phản đối hôn nhân hợp đồng, điều mà được quyết định bởi bố mẹ của cô dâu và chú rể.
Câu này hỏi về từ vựng. Đáp án là D. contractual marriage - hôn nhân thỏa thuận, nghĩa là nó được xếp đặt bởi bố mẹ hai bên.
agreed - được đồng tình; B. shared - được chia sẻ; sacrificed - hy sinh
Đáp án D
Giải thích: cụm từ conduct a survey: tổ chức 1 cuộc khảo sát
B. direct (v) chỉ dẫn
C. manage (v) quản lí
Dịch: Một số nhà nghiên cứu vừa tiến hành 1 cuộc khảo sát về quan điểm của thanh niên với vấn đề hôn nhân sắp đặt.
Đáp án D
Giải thích: contractual marriage: hôn nhân hợp đồng
Dịch nghĩa: Rất nhiều người trẻ tuổi phản đối hôn nhân hợp đồng, cái mà được quyết định bởi bố mẹ của cô dâu chú rể
Đáp án D
Contractual marriage (n): hôn ước (thường là cha mẹ đặt đâu con ngồi đấy)
Dịch nghĩa: Nhiều người trẻ phản đối việc kết hôn theo hôn ước, kiểu hôn nhân được ước định bởi cha mẹ của cô dâu và chú rể.
Chọn B
A. Disaster (n): thiên tai, thảm hoạ
B. Famine (n): nạn đói
C. Poverty (n): sự nghèo nàn
D. Flood (n): ngập lụt
Dịch câu: Nạn đói là tình huống khi một số lượng nhiều người không có thức ăn, và nhiều người trong số họ bị chết.
Đáp Án B.
A. Disaster (n): thiên tai, thảm hoạ
B. Famine (n): nạn đói
C. Poverty (n): sự nghèo nàn
D. Flood (n): ngập lụt
Dịch câu: Nạn đói là tình huống khi một số lượng nhiều người không có thức ăn, và nhiều người trong số họ bị chết.
Câu này hỏi về từ vựng. Đáp án là D. contractual marriage - hôn nhân thỏa thuận, nghĩa là nó được xếp đặt bởi bố mẹ hai bên.