Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
TÌM NY 2K7 MK LÀ NAM NÊN CẦN NY LÀ NỮ
PHẢI LÀM ĐC CÂU NÀY 9876543-44244
AI LM NY MK THÌ GỬI TIN KB NHA
mk là girl 2k7 nhưng mk ko cần người yêu gì hết
bạn chú ý ko nên đăng những câu hỏi linh tinh
chú ý nha
#sakurasyaoran#
I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"
1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;
2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.
3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.
Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.
I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"
1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;
2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.
3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.
Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.
MY FUTURE HOUSE
This is my house in the future. It will be built under the ocean. My house will be surrounded by water and thousands of sea creatures such as fishes, octopuses, jellyfishes, turtles and colorful coral reefs. There will be a vegetable garden in my house so that it provides oxygen for my family. A submarine is also needed to take me to school.
My future house will use water to power it. There will be a lot of smart machines such as a fridge, a microwave oven, a dishwasher and a washing machine. Most of them will be automatic. They might refresh food, cook meals and wash dishes and clothes.
I will also have a super smart computer in my house. It will help me surf the internet, update information, go shopping and keep in contact with friends from all over the world. Sometimes, I will not go to school because I can stay at home and join online classes by using my computer.
TS CHO MK NHA !!!!
My dream house is a large villa. It is near the coast, surrounded by rows of coconut trees and the blue sea. There are sixteen rooms in my house and half of them for relaxation and entertainment. It has a big garage so that I can store my super cars there. My house has wind power or solar energy. I use hi-tech and automatic machines such as a smart clock, modern fridge, automatic dishwasher and washing machine. They can be controlled by voice and help me tell the time, forecast weather, preserve food and wash dishes and clothes. There is a super smart TV in my house. I might surf the internet, watch my favourite TV programmes from space or contact friends on other planets by this fantastic TV. I might also join online classes on TV and not have to go to school.
Thi học kì 2 môn Văn 6 có đáp án năm học 2016 – 2017
· I) Trắc nghiệm: (3 điểm) – Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 đ. Đọc đoạn văn và các câu hỏi trả lời bằng cách khoanh tròn câu đúng nhất.
|
Đọc đoạn văn và các câu hỏi trả lời bằng cách khoanh tròn câu đúng nhất.
“Sau trận bão, chân trời, ngấn bể sạch như tấm kính lau hết mây hết bụi, mặt trời nhú lên dần dần, rồi lên cho kì hết. Tròn trĩnh phúc hậu như lòng đỏ một quả trứng thiên nhiên đầy đặn. Quả trứng hồng hào thăm thẳm và đường bệ đặt lên một mâm bạc đường kính mâm rộng bằng cả một cái chân trời màu ngọc trai nước biển ửng hồng. Y như một mâm lễ phẩm tiến ra từ trong bình minh để mừng cho sự trường thọ của tất cả những người chài lưới trên muôn thưở biển Đông. Vài chiếc nhạn mùa thu chao đi, chao lại trên mâm bể sáng dần lên cái chất bạc nén. Một con Hải âu bay ngang, là là nhịp cánh….”
1) Đoạn văn trên trích từ văn bản nào?
a) Lao xao b) Vượt thác c) Cô Tô d) Sông nước Cà Mau
2) Tác giả đoạn văn trên là ai?
a) Nguyễn Tuân b) Duy Khán c) Tố Hữu d) Võ Quảng
3) Cảnh trên là một bức tranh như thế nào?
a) Bao la, bát ngát b) Hùng vĩ, tráng lệ
c) Duyên dáng, trữ tình d) Sâu thẳm, huyền bí
4) Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong đoạn văn?
a) So sánh b) Nhân hóa c) Ẩn dụ d) Hoán dụ
5) Câu nào dưới đây không phải là câu trần thuật đơn có từ là?
a) Mẹ là ngọn gió của con suốt đời b) Người ta gọi chàng là Sơn Tinh
c) Bồ Các là bác chim ri d) Tre là người bạn thân thiết của nhà nông
6) Có mấy kiểu hoán dụ thường gặp?
a) Một b) Ba c) Năm d) Bốn
7) “Biển lúc tẻ nhạt, lúc lạnh lùng, lúc sôi nổi hả hê, lúc đăm chiêu gắt gỏng”. Câu văn trên có bao nhiêu chủ ngữ, vị ngữ?
a) Một vị ngữ, nhiều chủ ngữ b) Một chủ ngữ, một vị ngữ
c) Một chủ ngữ, nhiều vị ngữ d) Hai chủ ngữ, hai vị ngữ
8) Dòng nào dưới đây không phải là từ láy?
a) lâm thâm b) nằng nặc c) ngủ ngon d) đinh ninh
9) Dòng nào sau đây sử dụng biện pháp nhân hoá?
a) Con sông thức tỉnh b) Miệng cười như thể hoa ngâu
c) Cả hội trường vỗ tay rào rào d) Chị ấy có một giọng nói rất ấm
II) Tự luận: 7 điểm
Câu 1 (2 điểm)
a) Chép lại 5 khổ thơ đầu của bài thơ “Lượm” (1 điểm)
b) Nội dung bài học ?
Câu 2 (5 điểm) Tả về thầy giáo hoặc cô giáo mà em yêu quý nhất.
I/ Thêm am, is, hoặc are vào những câu sau đây:
- Hello, I _________ Mai.
- _________ you a student?
- This _________ my mother.
- It _________ a book.
- That _________ an eraser.
- How old _________ you?
- They _________ rulers.
- What _________ your name?
- Her name _________ Nga.
- These books _________ red.
- How _________ Lan?
- She _________ a nurse.
- Ba _________ an engineer.
- Nam and Bao _________ students.
- We _________ doctors.
- My father _________ a teacher.
- My mother _________ a nurse.
- _________ your father a doctor?
- _________ they your pens?
- _________ it her desk?
- This _________ Thu. She _________ a student.
- We _________ in the yard.
- Who _________ they?
- What _________ those?
- My father and I _________ teachers.
- I _________ Lan. I _________ a student. My brother and sister _________ teachers. My brother _________ twenty-four years old. My sister _________ twenty-one. There _________ four people in my family.
II/ Thêm am not, aren't, isn't vào những câu sau:
- This _________ my pen.
- Those _________ clocks.
- They _________ windows.
- It _________ a pencil.
- My father _________ a doctor. He is a teacher.
- This ruler _________ long. It is short.
- Those schools _________ big. They are small.
- I _________ a nurse.
- You _________ engineers.
- Ba and Bao _________ here.
III/ Chia động từ TO BE sao cho phù hợp với chủ từ:
- What (be) _________ your name?
- My name (be) _________ Nhi.
- This (be) _________ a board.
- I (be) _________ eleven.
- _________ Lan (be) twelve?
- His pens (be) _________ there
- _________ you and Nam (be) students?
- _________ this (be) your ruler?
- That (be not) _________ a desk. That (be) _________ a table.
- Thu and Lan (be) _________ good girls.
- I (be) _________ fine, thanks.
- These _________ erasers.
- There _________ a table.
- What _________ it?
- _________ Mr Nam (be) a teacher?
- This (be) _________ my mother. She (be) _________ a nurse.
- There (be) _________ five people in my family.
- Her name (be) _________ Linh.
- It (be) _________ a door.
- They (be) _________ doctors.
- Which grade _________ you (be) in?
- Which class _________ he (be) in?
- Phong's school (be) _________ small.
- Thu's school (be) _________ big.
- My school (be) _________ big, too.
IV/ Chia động từ THƯỜNG sao cho phù hợp với các chủ từ:
- I (listen) _________ to music every night.
- They (go) _________ to school every day.
- We (get) _________ up at 5 every morning.
- You (live) _________ in a big city.
- Nga and Lan (brush) _________ their teeth.
- Nam and Ba (wash) _________ their face.
- I (have) ________ breakfast every morning.
- Na (have) ________ breakfast at 6 o'clock.
- Every morning, Ba (get) _________ up.
- He (brush) _________ his teeth.
- Then he (wash) _________ his face.
- Next he (have) _________ breakfast.
- Finally, he (go) _________ to school.
- Nga (do) _________ homework every day.
- Linh (watch) ________ television at night.
- She often (miss) _________ her parents.
- He always (study) _________ English.
- Loan (have) _________ dinner at 7pm.
- I (have) _________ dinner at 6 pm.
- They (do) _________ homework at 2 pm.
- You (watch) _________ movies at 8.30.
- We (study) ________ English on Mondays.
- Hoa (have) _________ English on Tuesday.
- Lan (open) _________ the door.
- Hoa (close) _________ the window.
- The teacher (come) _________ in
- The students (stand) _________ up.
- They (sit) _________ down.
- My father (live) _________ in a big city.
- Your friend (go) _________ home at 4 pm.
- Nam's father (get) _______ up at 4 o'clock.
- Hoa (go) _________ to school by bus.
- This (be) _________ Mai. She (be) _________ twelve years old. She (be) _________ a student. She (live) _________ in a big city. She (be) _________ in grade 6. She (get) _________ up at 6 o'clock every morning. She (wash) _________ her face at 6.10. She (have) _________ breakfast at 6.15. She (go) _________ to school at 6.30.
*Answer the questions:
1. How old is Mai?
.........................................................
2. What does she do?
.........................................................
3. Where does she live?
.........................................................
4. Is it a small city or a big city?
.........................................................
5. Which grade is she in?
.........................................................
6. What time does she wash her face?
.........................................................
7. What time does she have breakfast?
.........................................................
8. What time does she go to school?
.........................................................
V/ Mỗi câu có một lỗi hãy tìm và sữa lỗi những câu sau:
- I live on a big city. .................
- I goes to bed at ten pm. .................
- Lan have breakfast at home. ...............
- What does you do? ..........................
- What time do she get up? .................
- When do you has dinner? .................
- How many floor does your school have? .................
- This is Nga school. .................
1. Where ___________you (live)____________? I (live)______________in Hai Duong town.
2. What he (do) _________________now? He (water)_________________flowers in the garden.
3. What _______________she (do)_____________? She (be)______________a teacher.
4. Where _________________you (be) from?
5. At the moment, my sisters (play)____________volleyball and my brother (play) ________________soccer.
6. it is 9.00; my family (watch)___________________TV.
7. In the summer, I usually (go)______________to the park with my friends, and in the spring, we (have) _____________Tet Holiday; I (be)________happy because I always (visit) ______________my granparents.
8. ____________your father (go)_____________to work by bus?
9. How ___________your sister (go)___________to school?
10. What time _____________they (get up)_________________?
11. What ____________they (do)________________in the winter?
12. Today, we (have)______________English class.
13. Her favourite subject (be)__________________English.
14. Now, my brother ()_________________eating bananas.
15. Look! A man (call)_________________you.
16. Keep silent ! I (listen )____________________to the radio.
17. ______________ you (play)_________________badminton now?
18. Everyday, my father (get up)_______________at 5.00 a.m.
19. Every morning, I (watch)_________________tv at 10.00.
20. Everyday, I (go) __________to school by bike.
21. Every morning, my father (have) ______________a cup of coffe.
22. At the moment, I(read)_______________a book and my brother (watch)_______ TV.
23. Hoa (live)________________in Hanoi, and Ha (live)________________in HCM City.
24. Hung and his friend (play)_______________badminton at the present.
25. They usually (get up)___________________at 6. oo in the morning.
26. Ha never (go)___________fishing in the winter but she always (do)________ it in the summer.
27. My teacher (tell)__________________Hoa about Math at the moment.
28. There (be)____________________ animals in the circus.
29. _______________he (watch)______________TV at 7.00 every morning?
30. What _____________she (do ) _________________at 7.00 am?
31. How old _________she (be)?
32. How ___________she (be)?
33. My children (Go)________________to school by bike.
34. We (go)_______________to supermarket to buy some food.
35. Mr. Hien (go)________________on business to Hanoi every month.
36. Ha ()______________coffee very much, but I (not )______________it.
37. She ( )________________Tea, but she (not )____________________coffee.
38. I (love)_______________ cats, but I (not love)__________________dogs.
39. Everyday, I (go)______________to school on foot.
40. Who you _________________(wait) for Nam?
- No, I ___________ (wait) for Mr. Hai.
41. My sister (get)______________ dressed and (brush)_______________her teeth herself at 6.30 everyday.
42. Mrs. Smith (not live)_______________in downtown. She (rent)________________in an appartment in the suburb.
43. How _________your children (go)_________________to school everyday?
44. It's 9 o'clock in the morning. Lien (be)________in her room. She (listen) _______________to music.
45. We_______________________(play) soccer in the yard now.
46. My father (go)___________ to work by bike. Sometimes he(walk)______________.
47. _________You (live)________near a market? _ It (be)____________noisy?
48. Now I (do)__________the cooking while Hoa (listen)_____________to music.
49. At the moment, Nam and his friends (go)_______________shopping at the mall.
50. In the autumn, I rarely (go)_____________sailing and (go)__________to school.
Đáp án bài tập Tiếng Anh lớp 61. Do, live, live.
2. What is he doing now? He is watering flowers in the garden.
3. What does she do? She is a teacher.
4. Where are you from?
5. are playing, is playing.
6. is watching.
7. go, have, am, visit.
8. Does your father go to work by bus?
9. How does your sister go to school?
10. What time do they get up?
11. What do they do in the winter?
12. have
13. is
14. s (* Lưu ý: Tuy là trong câu có "now"- dấu hiệu của hiện tại tiếp diễn, nhưng ta không được chia động từ " " thành dạng V-ing, nên ta phải dùng thì hiện tại đơn trong trường hợp này).
15. is calling.
16. am listening
17. Are you playing badminton now?
Cưng làm người yêu a nha ! ♥
lm quen ko ạ ^^