Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Phương pháp: Chia cả 2 vế cho 3x, đặt , tìm điều kiện của t.
Đưa về bất phương trình dạng
Cách giải :
Ta có
Đặt , khi đó phương trình trở thành
Ta có:
Vậy
Đáp án D
BPT
( 3 m + 1 ) 9 x + ( 2 - m ) 3 x + 1 < 0 (1).
Đặt t = 3 x ( Đk : t > 0 ).
BPT trở thành:
( 3 m + 1 ) t 2 + ( 2 - m ) 3 x + 1 < 0 ⇔ ( 3 t 2 - t ) m < - t 2 - 2 t - 1 (2).
Để BPT (1) nghiệm đúng ∀ x > 0
->BPT (2) nghiệm đúng ∀ t > 1
nghiệm đúng ∀ t > 1
( vì t > 1 nên 3 t 2 - t = t ( 3 t - 1 ) > 0 )
⇔ - t 2 - 2 t - 1 3 t 2 - t > m (3) nghiệm đúng ∀ t > 1 .
* Xét f ( t ) = - t 2 - 2 t - 1 3 t 2 - t khi t > 1 :
lim x → ∞ f ( t ) = - 1 3 ;
f ' ( t ) = ( - 2 t - 2 ) ( 3 t 2 - t ) - ( - t 2 - 2 t - 1 ) ( 6 t - 1 ) ( 3 t 2 - t ) 2 = 7 t 2 + 6 t - 1 ( 3 t 2 - t ) 2 .
Ta thấy : f ' ( t ) = 0 ⇔ t = - 1 t = 1 7 ⇒ f ' ( t ) > 0 ∀ t > 1
Từ BBT ta thấy: BPT (3) ) nghiệm đúng ∀ t > 1 ⇔ f ( t ) > m ∀ t > 1 ⇔ m ≤ - 2
Đáp án B
Đặt t = 2 x > 1
PT ⇔ 3 m + 1 . 4 x + 2 - m 2 x + 1 < 0 ⇔ m 3 t 2 - t + t + 1 2 < 0 ⇔ m < - t 2 + 2 t + 1 3 t 2 - t = f ( t )
Xét hàm f ( x ) = - t 2 + 2 t + 1 3 t 2 - t trên khoảng 1 ; + ∞ ⇒ f ' t = t + 1 1 - 7 t 3 t 2 - t 2 > 0 với t ∈ 1 ; + ∞
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra m < -2.
Đáp án D
B P T ⇔ 2 3 x + m − 1 3 x + m − 1 > 0 ⇔ 2 3 x − 3 x − 1 + m 3 x + 1 > 0 ⇔ m > 3 x − 8 x + 1 3 x + 1 ; ∀ x ∈ ℝ * .
Xét hàm số f x = 3 x − 8 x + 1 3 x + 1 ; ∀ x ∈ ℝ ,
ta có f ' x = 8 x ( ln 3 − ln 8 .3 x − ln 8 3 x + 1 2 < 0 ; ∀ x ∈ ℝ .
Suy ra f x là hàm số nghịch biến trên ℝ mà lim x → − ∞ f x = 1 , do đó min x ∈ ℝ f x = lim x → − ∞ f x = 1
Vậy * ⇔ m ≥ min x ∈ ℝ f x = 1 ⇒ m ≥ 1 là giá trị cần tìm.
Bất phương trình trở thành:
Để bất phương trình ban đầu nghiệm đúng với mọi x ≥ 0 thì (*) nghiệm đúng với mọi t ≥ 0
Do
Khi đó
nghiệm đúng với mọi
Xét hàm số
Vậy, tập tất cả các giá trị của m là ( - ∞ ; - 1 ].
Chọn B.