Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Khi sử dụng câu có nhiều hơn một động từ, chỉ có động từ chính được chia phù hợp với chủ từ và thì của câu, còn các động từ sau được viết ở dạng động từ nguyên thể (infinitive) cóto đi kèm. To là một giới từ, nó không có nghĩa nhất định. Trong trường hợp này có thể dịchto với các nghĩa tới, để,... hoặc không dịch.
Ví dụ:
- I want to learn English. Tôi muốn học tiếng Anh.
Trong câu này:
want là động từ chính diễn tả ý muốn của chủ từ, vì vậy được chia phù hợp với chủ từ
to learn là động từ đi theo bổ sung thêm ý nghĩa cho want (muốn gì)
Chữ to ở đây không cần dịch nghĩa.
Một vài ví dụ:
- He comes to see John. Anh ta đến (để) thăm John. - I don’t want to see you. Tôi không muốn gặp anh. - Do you like to go to the cinema? Anh có muốn đi xem phim không?
Nguyên Âm: Âm phát từ những dao động của thanh quản, tự nó đứng riêng biệt hay phối hợp với phụ âm thành tiếng trong lời nói, phụ âm có thể ở trước hay ở sau hoặc cả trước lẫn sau
gồm: u, e, o, a, i
Phụ Âm: Âm phát từ thanh quản qua miệng, chỉ khi phối hợp với nguyên âm mới thành tiếng trong lời nói. (các từ còn lại trong bảng chữ cái)
chúc bạn 1 ngày tốt lành
sai thì thôi nha bn
- v nguyên thể là v ko chia
-nguyên âm là các từ : ư,ế,o,a,i
-phụ âm là các từ còn lại (ko phải là u,e,o,a,i)
Những từ đó ko viết hết đk đâu, nhiều lém bn ạk bn có thể mua từ điển hoặc snc để tham khảo nhưng nếu vậy thỳ cx chỉ biết đk 1 phần thui.Điều quan trọng là bn faỉ thu thập tích trữ nó trong từng bài tập. Chỉ có thể lm v thui bn ạk
* 5 nguyên âm: a , e , o , i , u .
* 21 phụ âm: b , c , d , f , g , h , j , k , l , m , n , p , q , r , s , t , v , w , x , y , z .
k mk nhé
Nếu trước phụ âm là 1 nguyên âm thì em mới nhân đôi phụ âm nhé.
Ví dụ: big, trước phụ âm g chỉ có 1 nguyên âm thôi nên mình chuyêrn thành bigger, biggest
Còn deep trước phụ âm p có 2 nguyên âm, nên không nhân đôi phụ âm
NGUYÊN ÂM ĐƠN VÀ PHỤ ÂM
Các nguyên âm trong tiếng anh là: A,E,I,O,U, Y
Các phụ âm trong tiếng anh: B, C, D, F, G, H, J, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, V, W, X, Z
Các nguyên âm : /ʌ/, /ɑ:/, /æ/, /e/, /ə/, /ɜ:/, /ɪ/, /i:/, /ɒ/, /ɔ:/, /ʊ/, /u:/, /aɪ/, /aʊ/, /eɪ/, /oʊ/, /ɔɪ/, /eə/, /ɪə/, /ʊə/
Các phụ âm : /b/, /d/, /f/, /g/, /h/, /j/, /k/, /l/, /m/, /n/, /ŋ/, /p/, /r/, /s/, /ʃ/, /t/, /tʃ/, /θ/, /ð/, /v/, /w/, /z/, /ʒ/, /dʒ/
NGUYÊN ÂM ĐÔI
- 5 nguyên âm đôi mở miệng từ to đến nhỏ:ɑɪ : Như my, high, style, fine, five, ...ɑʊ : Như house, now, cow, found, ...eɪ : Như hey, name, stay, okay, plane, ... əʊ : Như moment, home, phone, slow, ...ɔɪ : Như boy, destroy, enjoy, avoid, ... - Ba nguyên âm đôi mở miệng từ nhỏ đến to:ɪə : Như here, beer, near, ....ʊə : Như tour, your, poor, mature, ...eə : Như bear, stairs, care, bare, wear, ...