Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Danh từ riêng : Vân
Danh từ chung : bé , bệnh viện , kính , đôi mày , đôi mắt , ông , mẹ .
- Từ đơn: những, vàng, óng, trong, gió, nhẹ, đồi đất, đỏ, như, vung, úp, chạy, tận, đó, đây, những, cụm, rừng, như, nổi, lên, giữa, chè, bên, ven, hoặc, trên.
- Từ phức: đồi tranh, nối nhau, chân trời, xanh thẫm, ốc đảo, thảo nguyên, đồn điền, cà phê, tươi tốt, rẫy lúa, nương ngô, mái nhà sàn, bờ suối, ngọn đồi, trái dài.
- Từ láy: lao xao, tít tắp, mênh mông, thấp thoáng, quây quần.
- Từ ghép: đồi tranh, chân trời, xanh thẫm, ốc đảo, thảo nguyên, đồn điền, cà phê, tươi tốt, rẫy lúa, nương ngô, mái nhà sàn, bờ suối, ngọn đồi, trái dài.
Trước nhà, mấy cây bông giấy nở hoa tưng bừng. Trời càng nắng gắt, hoa giấy càng bồng lên rực rỡ.
Liên kết bằng cặp từ hô ứng.
đặt 1 câu ghép có sử dụng quan hệ từ nguyên nhân kết quả nói về việc bảo vể môi trượng