Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Các từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a. thác, ghềnh.
b. gió, bão.
c. nước, đá.
d. khoại, mạ.
a) Vế 1: Nắng (chủ ngữ), vừa nhạt (vị ngữ).
Vế 2: Sương (chủ ngữ), đã buông nhanh xuống mặt biển (vị ngữ).
b) Vế 1: Chúng tôi (chủ ngữ), đi đến đâu (vị ngữ).
Vế 2: Rừng (chủ ngữ), rào rào chuyển động đến đấy (vị ngữ).
Chuồn chuồn bay thấp thì mưa, bay cao thì nắng , bay vừa thì râm
No dồn,đói góp
Cá lớn nuốt cá bé
Bán anh em xa, mua láng giềng gần
a) Phong cảnh núi sông đẹp đẽ, nên thơ.
b) Rừng vàng biển bạc nghĩa là rừng và biển nhiều nguồn tài nguyên quí giá.
c) Sống ở đời phải sống 1 cách trọn vẹn, đối tốt vs mọi ng xung quanh, luôn sẵn sàng giúp đỡ mỗi khi họ cần.
d) Không thay lòng đổi dạ, trước sau như một, chung thủy với chồng.
e)Thắt lưng buộc bụng có nghĩa là tiết kiệm, hay nói cách khác là chi tiêu chắt bóp, không lãng phí.
g) nói về tình cảm chị em với nhau, với hình ảnh đẹp đó con người đã trở nên găn bó gắn kết với nhau hơn.
Nhớ đó nha !
- Bán anh em xa, mua láng giềng gần.
- Ra ngóng, vào trông
- Lên thác, xuống ghềnh
- Đi ngược, về xuôi
a, sương , nắng
b, mặt, đất, lưng, trời
c, nắng, mưa
d, nắng, trái bưởi
e, rừng, biển
a)Hai sương một nắng.
b)Bán mặt cho đất,bán lưng cho trời
c)Sang nắng chieu mua.
d.Nắng , trái bưởi
e,Rừng , biển