Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Số gồm 6 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 5 đơn vị viết là 6925; đọc là: sáu nghìn chín trăm hai mươi lăm.
b) Số gồm 2 nghìn, 4 trăm, 6 chục, 9 đơn vị viết là: 2469; đọc là: hai nghìn bốn trăm sáu mươi chín.
c) Số gồm 7 nghìn, 5 trăm, 9 chục, 1 đơn vị viết là: 7591; đọc là: bảy nghìn năm trăm chín mươi mốt.
a) Số gồm ba nghìn, bốn trăm, năm chục, sáu đơn vị viết là 3456
b) Số gồm ba nghìn, bốn trăm, năm chục viết là 3450.
c) Số 3400 đọc là ba nghìn bốn trăm.
d) Số 10 000 đọc là mười nghìn hay một vạn.
a]55
b]60
c]3003
d]555
e]60606
f]abc/123/234/tùy nhưng chỉ 3 chữ số lớn hơn 1000
a) 2 nghìn, 9 trăm, 4 chục và 5 đơn vị.
Là số: \(2945\)
b) 5 nghìn, 0 trăm, 7 chục và 2 đơn vị.
Là số: \(5072\)
c) 6 nghìn, 3 trăm, 0 chục và 2 đơn vị.
Là số: \(6302\)
d) 8 nghìn, 0 trăm, 6 chục và 0 đơn vị.
Là số: \(8060\)
a) 1 chục nghìn, 5 nghìn, 8 trăm, 2 chục và 6 đơn vị
`->` 15 826 : Mười lăm nghìn tám trăm hai mươi sáu
b) 3 chục nghìn, 2 nghìn, 0 trăm, 4 chục và 3 đơn vị
`->` 32043 : Ba mươi hai nghìn không trăm bốn mươi ba
c) 6 chục nghìn, 6 nghìn, 4 trăm, 0 chục và 1 đơn vị
`->` 66 401 : Sáu mươi sáu nghìn bốn trăm linh một
d) 2 chục nghìn, 7 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 0 đơn vị
`->` 27 340 : Hai mươi bảy nghìn ba trăm bốn mươi
`@`Tungg
a) 675
sáu trăm bảy mươi lăm
b) 258
hai trăm năm mươi tám
c) 805
tám trăm linh năm
a.
b .
c.