Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
\(Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\)
\(2Li+2H_2O\rightarrow2LiOH+H_2\)
\(Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
\(Li_2O+H_2O\rightarrow2LiOH\)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\)
\(SO_2+H_2O⇌H_2SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\)
2Na + 2H2O -> 2NaOH + H2
SO3 + H2O -> H2SO4
P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4
2K + 2H2O -> 2KOH + H2
SO2 + H2O -> H2SO3
Ca + 2H2O -> Ca(OH)2 + H2
BaO + H2O -> Ba(OH)2
Bài 1 :
Những chất có khả năng tác dụng với nước : Na , SO3 . P2O5 , K , Ca , BaO
Pt : \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
\(Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
Chúc bạn học tốt
5.Cho các chất : K2O, Fe2O3, CuO, Na, Mg, Zn, SO3, P2O5. Các chất tác dụng được với nước là:
A. K2O, Fe2O3, CuO, Na B. CuO, Na, Mg, Zn
C. K2O, Na, SO3, P2O5 D. K2O, SO3, P2O5, Mg.
6.Nguyên liệu dùng để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm là
A. KOH và CuSO4. B. H2SO4 loãng và NaOH.
C. K2CO3 và HCl. D. Zn và HCl.
7.Dung dịch tạo thành khi cho nước tác dụng với Na2O sẽ làm cho quỳ tím chuyển sang màu gì?
A. Màu đỏ B. Màu xanh C. Màu vàng D. Không đổi màu.
8.Cho 48g CuO tác dụng với khí H2 khi đun nóng. Thể tích khí H2( đktc) cho phản ứng trên là:
A. 11,2 lít B. 13,44 lít C. 13,88 lít D. 14,22 lít
9.Các phản ứng hóa học sau đây phản ứng nào thuộc phản ứng phân hủy?
A. 2KMnO4 --> K2MnO4 + MnO2 + O2
B. 2H2 + O2 --> 2H2O
C. Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
D. 2 HgO --> 2 Hg + O2
10.Nguyên liệu để sản xuất oxi trong công nghiệp là:
A. KMnO4 B. KClO3 C.KNO3 D. Không khí, nước
\(2K+2H_2O->2KOH+H_2\\
2Na+2H_2O->2NaOH+H_2\\
Ca+2H_2O->Ca\left(OH\right)_2+H_2\\
Ba+2H_2O->Ba\left(OH\right)_2+H_2\\
2Li+2H_2O->2LiOH+H_2\\
CaO+H_2O->Ca\left(OH\right)_2\\
Na_2O+H_2O->2NaOH\\
BaO+H_2O->Ba\left(OH\right)_2\\
P_2O_5+3H_2O->2H_3PO_4\\
SO_3+H_2O->H_2SO_4\)
\(O_2+2H_2-t^o->2H_2O
\\
CuO+H_2-t^O->Cu+H_2O\\
Fe_2O_3+3H_2-t^O->2Fe+3H_2O\\
PbO+H_2-t^O->Pb+H_2O\\
Fe_3O_4+4H_2-t^O->3Fe+4H_2O\)
a/
\(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\\ 2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\\ Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\\ Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\\ 2Li+H_2O\rightarrow2LiOH+H_2\\ CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\\ Na_2O\rightarrow2NaOH\\ BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
b/
\(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\\ CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\\ PbO+H_2\underrightarrow{t^o}Pb+H_2O\\ Fe_3O_4+4H_2\underrightarrow{t^o}3Fe+4H_2O\\ Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)
\(Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\uparrow\) (Natri hidroxit - Bazo)
\(Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\) (Canxi hidroxit - Bazo)
\(SO_2+H_2O⇌H_2SO_3\) (Axit sunfuro - Axit)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\) (Axit sunfuric - Axit)
\(CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\) (Axit cacbonic - Axit)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\) (Axit photphoric - Axit)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\) (Bari hidroxit - Bazo)
2Na+ 2H2O→ 2NaOH+ H2 (Natri hidroxit- bazơ)
Ca+ 2H2O→ Ca(OH)2+ H2 (Canxi hidroxit- bazơ)
SO2+ H2O→ H2SO3 (Aixit sunfurơ- axit)
SO3+ H2O→ H2SO4 (Axit sunfuric-axit)
CO2+ H2O→ H2CO3 (Axit cacbonic-axit)
P2O5+ H2O→ H3PO4( Axit photphoric-axit)
Na2O+ H2O→ 2NaOH( Natri hidroxit-bazơ)
BaO+ H2O→ Ba(OH)2(Bari hidroxit- bazơ)
a)
2K + 2H2O --> 2KOH + H2
Ba + 2H2O --> Ba(OH)2 + H2
2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2
Ca + 2H2O --> Ca(OH)2 + H2
Fe, Cu không tác dụng
b)
K2O + H2O --> 2KOH
Na2O + H2O --> 2NaOH
CaO + H2O --> Ca(OH)2
BaO + H2O --> Ba(OH)2
MgO không tác dụng
c)
P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
SO2 + H2O <--> H2SO3
SO3 + H2O --> H2SO4
N2O5 + H2O --> 2HNO3
a, Ca + 2H2O → Ca(OH)2 (canxi hidroxit) + H2↑ (hidro)
K2O + H2O → 2KOH (kali hidroxit)
P2O3 + 3H2 → 2H3PO3 (axit photphoro)
SO2 + H2O → H2SO3 (axit sunfuro)
N2O5 + H2O → 2HNO3 (axit nitric)
2Na + 2H2O → 2NaOH (natri hidroxit) + H2↑ (hidro)
a.Chất tác dụng được với nước:Ca,K2O,P2O3,SiO2,SO2,N2O5,Na
\(Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\) : canxi hiđroxit - khí hiđro
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\) : kali hiđroxit
\(P_2O_3+3H_2O\rightarrow2H_3PO_3\) : axit photphorơ
\(SiO_2+H_2O\rightarrow H_2SiO_3\) : axit silictric
\(SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\) : axit sunfurơ
\(2N_2O_5+2H_2O\rightarrow4HNO_3\) : axit nitric
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\): Natri hiđroxit - khí hiđro
a) K2O, P2O5, SO3, BaO
K2O + H2O --> 2KOH(kali hidroxit)
P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4 (axit photphoric)
SO3 + H2O --> H2SO4 (axit sunfuric)
BaO + H2O --> Ba(OH)2 (bari hidroxit)
b) K, Na, Ca, Ba
2K + 2H2O --> 2KOH(kali hidroxit) + H2(khí hidro)
2Na + 2H2O --> 2NaOH(natri hidroxit) + H2(khí hidro)
Ca + 2H2O --> Ca(OH)2(canxi hidroxit) + H2(khí hidro)
Ba + 2H2O --> Ba(OH)2(bari hidroxit) + H2(khí hidro)