K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 12 2021

tôi 0 nhìn thấy trả lời của gia hân

15 tháng 12 2021

mất tiêu rồi

24 tháng 5 2018

Bikes are the slowest of the three vehicles.

My village is the quietest place in the province.

This is the longest river in the world.

She is the most beautiful girl in my class.

That’s the most interesting book I’ve ever read.
That’s the longest bridge I’ve ever seen.

I’ve never read a more interesting book than this one.

The lion is the most dangerous animal of the three.

The brown dress is the most expensive.

Bạn đựa vào đây mà làm

24 tháng 5 2018

bài này dễ,cậu tự làm đi

20 tháng 5 2016

Lớp mk "múa" tổng kết ko có 6 người mà chỉ có 2 người thôi vì là khiêu vũ!

20 tháng 5 2016

dân vũ bố ơi(10 người) nhưng mình nghĩ nhãy 6 người cũng được.

14 tháng 9 2016

tk là để đánh giá khả năng của mỗi người và người đk tk k paj cầu xin ai cả vì ai có năng lực thì người đó sẽ có kết quả xứng đáng

14 tháng 9 2016

Amine cute ko phải cứ đc tick thì ms như người khác , bạn cứ cố gắng đi 

6 tháng 11 2018

Điều 13. Tiêu chuẩn xếp loại học kỳ và xếp loại cả năm 
1. Loại giỏi, nếu có đủ các tiêu chuẩn dưới đây: 
a) Điểm trung bình các môn học từ 8,0 trở lên, trong đó: đối với học sinh THPT chuyên thì điểm môn chuyên từ 8,0 trở lên; đối với học sinh THCS và THPT không chuyên thì có 1 trong 2 môn Toán, Ngữ văn từ 8,0 trở lên; 
b) Không có môn học nào điểm trung bình dưới 6,5. 
2. Loại khá, nếu có đủ các tiêu chuẩn dưới đây: 
a) Điểm trung bình các môn học từ 6,5 trở lên, trong đó: đối với học sinh THPT chuyên thì điểm môn chuyên từ 6,5 trở lên; đối với học sinh THCS và THPT không chuyên thì có 1 trong 2 môn Toán, Ngữ văn từ 6,5 trở lên; 
b) Không có môn học nào điểm trung bình dưới 5,0. 
3. Loại trung bình, nếu có đủ các tiêu chuẩn dưới đây: 
a) Điểm trung bình các môn học từ 5,0 trở lên, trong đó: đối với học sinh THPT chuyên thì điểm môn chuyên từ 5,0 trở lên; đối với học sinh THCS và THPT không chuyên thì có 1 trong 2 môn Toán, Ngữ văn từ 5,0 trở lên; 
b) Không có môn học nào điểm trung bình dưới 3,5. 
4. Loại yếu: điểm trung bình các môn học từ 3,5 trở lên và không có môn học nào điểm trung bình dưới 2,0. 
5. Loại kém: các trường hợp còn lại.

6 tháng 11 2018

Tiêu chuẩn:

Học lực: Tốt (điểm trung bình các môn từ 8 trở lên)

Hạnh kiểm: Tốt (Không vi phạm nội quy nhà trường, không vi phạm nội quy lớp, không bị đình chỉ học, ...)

He (live) lives picnic since 1980

Do you(have) have lunch yet ? No,I don't

Hk tốt

6 tháng 3 2019

He .............. ( live ) ............ picnic since 1980

............ you ( have ) .......... lunch yet ? No, I .........

Trả lời :

He has lived picnic since 1980

Have you had lunch yet ? No, I have

20 tháng 3 2017

English is a popular language in the world and it has become the international language of business, aviation and communication. I want to be a travel guide so I think I have to try my best to learn English well. I learn English in some ways. Firstly, I learn by heart all the new words. Then I do more grammar exercises in grammar books. I also read English as much as possible. I like English newspapers and funny stories. I usually practice listening to English programs on the internet. Finally, I learn to sing English songs. Now,I can sing about 5 songs in English.Learning English is very necessary. Let's learn English for ourself and for our country!

Tạm dịch

Tiếng Anh là một ngôn ngữ phổ biến trên thế giới và nó đã trở thành ngôn ngữ quốc tế của doanh nghiệp, hàng không và giao tiếp. Tôi muốn trở thành một hướng dẫn viên du lịch vì vậy tôi nghĩ rằng tôi phải cố gắng hết mình để học tiếng Anh tốt. Tôi học tiếng Anh bằng một số cách. Trước hết, tôi học thuộc lòng tất cả các từ mới. Sau đó, tôi làm thêm bài tập ngữ pháp trong sách ngữ pháp. Tôi cũng đọc tiếng Anh càng nhiều càng tốt. Tôi thích tờ báo tiếng Anh và những mẩu truyện cười. Tôi thường thực hành nghe các chương trình tiếng Anh trên internet. Cuối cùng, tôi học hát các bài hát tiếng Anh. Bây giờ, tôi có thể hát khoảng 5 bài hát bằng tiếng Anh. Học tiếng Anh là điều rất cần thiết. Chúng ta hãy cùng học Tiếng Anh cho bản thân và cho đất nước nhé!

11 tháng 3 2018

I/ Thêm am, is, hoặc are vào những câu sau đây:

  1. Hello, I _________ Mai.
  2. _________ you a student?
  3. This _________ my mother.
  4. It _________ a book.
  5. That _________ an eraser.
  6. How old _________ you?
  7. They _________ rulers.
  8. What _________ your name?
  9. Her name _________ Nga.
  10. These books _________ red.
  11. How _________ Lan?
  12. She _________ a nurse.
  13. Ba _________ an engineer.
  14. Nam and Bao _________ students.
  15. We _________ doctors.
  16. My father _________ a teacher.
  17. My mother _________ a nurse.
  18. _________ your father a doctor?
  19. _________ they your pens?
  20. _________ it her desk?
  21. This _________ Thu. She _________ a student.
  22. We _________ in the yard.
  23. Who _________ they?
  24. What _________ those?
  25. My father and I _________ teachers.
  26. I _________ Lan. I _________ a student. My brother and sister _________ teachers. My brother _________ twenty-four years old. My sister _________ twenty-one. There _________ four people in my family.

II/ Thêm am not, aren't, isn't vào những câu sau:

  1. This _________ my pen.
  2. Those _________ clocks.
  3. They _________ windows.
  4. It _________ a pencil.
  5. My father _________ a doctor. He is a teacher.
  6. This ruler _________ long. It is short.
  7. Those schools _________ big. They are small.
  8. I _________ a nurse.
  9. You _________ engineers.
  10. Ba and Bao _________ here.

III/ Chia động từ TO BE sao cho phù hợp với chủ từ:

  1. What (be) _________ your name?
  2. My name (be) _________ Nhi.
  3. This (be) _________ a board.
  4. I (be) _________ eleven.
  5. _________ Lan (be) twelve?
  6. His pens (be) _________ there
  7. _________ you and Nam (be) students?
  8. _________ this (be) your ruler?
  9. That (be not) _________ a desk. That (be) _________ a table.
  10. Thu and Lan (be) _________ good girls.
  11. I (be) _________ fine, thanks.
  12. These _________ erasers.
  13. There _________ a table.
  14. What _________ it?
  15. _________ Mr Nam (be) a teacher?
  16. This (be) _________ my mother. She (be) _________ a nurse.
  17. There (be) _________ five people in my family.
  18. Her name (be) _________ Linh.
  19. It (be) _________ a door.
  20. They (be) _________ doctors.
  21. Which grade _________ you (be) in?
  22. Which class _________ he (be) in?
  23. Phong's school (be) _________ small.
  24. Thu's school (be) _________ big.
  25. My school (be) _________ big, too.

IV/ Chia động từ THƯỜNG sao cho phù hợp với các chủ từ:

  1. I (listen) _________ to music every night.
  2. They (go) _________ to school every day.
  3. We (get) _________ up at 5 every morning.
  4. You (live) _________ in a big city.
  5. Nga and Lan (brush) _________ their teeth.
  6. Nam and Ba (wash) _________ their face.
  7. I (have) ________ breakfast every morning.
  8. Na (have) ________ breakfast at 6 o'clock.
  9. Every morning, Ba (get) _________ up.
  10. He (brush) _________ his teeth.
  11. Then he (wash) _________ his face.
  12. Next he (have) _________ breakfast.
  13. Finally, he (go) _________ to school.
  14. Nga (do) _________ homework every day.
  15. Linh (watch) ________ television at night.
  16. She often (miss) _________ her parents.
  17. He always (study) _________ English.
  18. Loan (have) _________ dinner at 7pm.
  19. I (have) _________ dinner at 6 pm.
  20. They (do) _________ homework at 2 pm.
  21. You (watch) _________ movies at 8.30.
  22. We (study) ________ English on Mondays.
  23. Hoa (have) _________ English on Tuesday.
  24. Lan (open) _________ the door.
  25. Hoa (close) _________ the window.
  26. The teacher (come) _________ in
  27. The students (stand) _________ up.
  28. They (sit) _________ down.
  29. My father (live) _________ in a big city.
  30. Your friend (go) _________ home at 4 pm.
  31. Nam's father (get) _______ up at 4 o'clock.
  32. Hoa (go) _________ to school by bus.
  33. This (be) _________ Mai. She (be) _________ twelve years old. She (be) _________ a student. She (live) _________ in a big city. She (be) _________ in grade 6. She (get) _________ up at 6 o'clock every morning. She (wash) _________ her face at 6.10. She (have) _________ breakfast at 6.15. She (go) _________ to school at 6.30.

*Answer the questions:

1. How old is Mai?

.........................................................

2. What does she do?

.........................................................

3. Where does she live?

.........................................................

4. Is it a small city or a big city?

.........................................................

5. Which grade is she in?

.........................................................

6. What time does she wash her face?

.........................................................

7. What time does she have breakfast?

.........................................................

8. What time does she go to school?

.........................................................

V/ Mỗi câu có một lỗi hãy tìm và sữa lỗi những câu sau:

  1. I live on a big city. .................
  2. I goes to bed at ten pm. .................
  3. Lan have breakfast at home. ...............
  4. What does you do? ..........................
  5. What time do she get up? .................
  6. When do you has dinner? .................
  7. How many floor does your school have? .................
  8. This is Nga school. .................
11 tháng 3 2018
Bài tập I. Bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn.

1. Where ___________you (live)____________? I (live)______________in Hai Duong town.

2. What he (do) _________________now? He (water)_________________flowers in the garden.

3. What _______________she (do)_____________? She (be)______________a teacher.

4. Where _________________you (be) from?

5. At the moment, my sisters (play)____________volleyball and my brother (play) ________________soccer.

6. it is 9.00; my family (watch)___________________TV.

7. In the summer, I usually (go)______________to the park with my friends, and in the spring, we (have) _____________Tet Holiday; I (be)________happy because I always (visit) ______________my granparents.

8. ____________your father (go)_____________to work by bus?

9. How ___________your sister (go)___________to school?

10. What time _____________they (get up)_________________?

11. What ____________they (do)________________in the winter?

12. Today, we (have)______________English class.

13. Her favourite subject (be)__________________English.

14. Now, my brother ()_________________eating bananas.

15. Look! A man (call)_________________you.

16. Keep silent ! I (listen )____________________to the radio.

17. ______________ you (play)_________________badminton now?

18. Everyday, my father (get up)_______________at 5.00 a.m.

19. Every morning, I (watch)_________________tv at 10.00.

20. Everyday, I (go) __________to school by bike.

21. Every morning, my father (have) ______________a cup of coffe.

22. At the moment, I(read)_______________a book and my brother (watch)_______ TV.

23. Hoa (live)________________in Hanoi, and Ha (live)________________in HCM City.

24. Hung and his friend (play)_______________badminton at the present.

25. They usually (get up)___________________at 6. oo in the morning.

26. Ha never (go)___________fishing in the winter but she always (do)________ it in the summer.

27. My teacher (tell)__________________Hoa about Math at the moment.

28. There (be)____________________ animals in the circus.

29. _______________he (watch)______________TV at 7.00 every morning?

30. What _____________she (do ) _________________at 7.00 am?

31. How old _________she (be)?

32. How ___________she (be)?

33. My children (Go)________________to school by bike.

34. We (go)_______________to supermarket to buy some food.

35. Mr. Hien (go)________________on business to Hanoi every month.

36. Ha ()______________coffee very much, but I (not )______________it.

37. She ( )________________Tea, but she (not )____________________coffee.

38. I (love)_______________ cats, but I (not love)__________________dogs.

39. Everyday, I (go)______________to school on foot.

40. Who you _________________(wait) for Nam?

     - No, I ___________ (wait) for Mr. Hai.

41. My sister (get)______________ dressed and (brush)_______________her teeth herself at 6.30 everyday.

42. Mrs. Smith (not live)_______________in downtown. She (rent)________________in an appartment in the suburb.

43. How _________your children (go)_________________to school everyday?

44. It's 9 o'clock in the morning. Lien (be)________in her room. She (listen) _______________to music.

45. We_______________________(play) soccer in the yard now.

46. My father (go)___________ to work by bike. Sometimes he(walk)______________.

47. _________You (live)________near a market? _ It (be)____________noisy?

48. Now I (do)__________the cooking while Hoa (listen)_____________to music.

49. At the moment, Nam and his friends (go)_______________shopping at the mall.

50. In the autumn, I rarely (go)_____________sailing and (go)__________to school.

Đáp án bài tập Tiếng Anh lớp 6

1. Do, live, live.

2. What is he doing now?  He is watering flowers in the garden.

3. What does she do?   She is a teacher.

4. Where are you from?

5. are playing, is playing.

6. is watching.

7. go, have, am, visit.

8. Does your father go to work by bus?

9. How does your sister go to school?

10. What time do they get up?

11. What do they do in the winter?

12. have

13. is

14. s (* Lưu ý: Tuy là trong câu có "now"- dấu hiệu của hiện tại tiếp diễn, nhưng ta không được chia động từ " " thành dạng V-ing, nên ta phải dùng thì hiện tại đơn trong trường hợp này).

15. is calling.

16. am listening

17. Are you playing badminton now?

23 tháng 11 2021

Tham khảo

Sơ đồ tư duy và 3 bước vẽ sơ đồ tư duy hiệu quả ít biết | Fususu

23 tháng 11 2021

Mỗi bn vẽ 1 bức tranh nha!

28 tháng 3 2021

mình có

sao thế bạn 

28 tháng 3 2021

mik