Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các ký hiệu này lần lượt có ý nghĩa như sau:
- N = Noun = Danh từ
- V = Verb = Động từ
- Adj = Adjective = Tính từ
- Adv = Adverb = Trạng từ
Ngoài ra khi xem các công thức trong tiếng Anh chúng ta thường gặp
- S = Subject = Chủ ngữ
- O = Object = Tân ngữ
- inf = infinitive = nguyên mẫu(to inf: động từ nguyên mẫu)
- C = Complement = Bổ ngữ
Giải nghĩa viết tắt:
- S : chủ ngữ
- O : tân ngữ
- inf: nguyên thể
- N : danh từ
- V : động từ
- Adj : tính từ
- Adv : trạng từ
N là Danh Từ
V là Động Từ
O là Tân Ngữ
Nhớ k đung cho mk nhé bn
Adj là Tính Từ
Adv là Trạng Từ
N : Noun : danh từ.
V : Verb : động từ.
O : Object : tân ngữ.
Indef : Indefinite : không hạn định.
Adj : Adjective : tính từ.
Adv : Adverb : trạng từ.
school bags School things: pencil sharpener, calculator , rubber ,compass ,notebook , textbook, pencil case ,school bags , colored pencil ,
School subjects : physics ,science ,chemistry , music , biology ,
Sports and games : football ,basketball,
Verbs : have , do , begin , study ,learn, play , talk , share , watch .
Season : winter , summer , autumn , spring ,
mk k biết "Jodo" là j @@ có lẽ là game ^^
HI!!!!
school thing: compass, pencil sharpener, calculator, rubber, notebook, textbook, pencil case, school bag, colered pencil.
school subjects: physics, science, chemistry, biology, music.
sports and game: football, basketball, jodo.
verds: have, do, begin, study, learn, play, talk, share, watch.
season: winter, summer, autumn, spring.
Bỏ một chữ trong những từ sau:
f a m o u s
v i s i t
f o o t b a l l e r
f i n n i s h
s t a r t
Câu 1 : bỏ r
Câu 2: bỏ k
Câu 3 : bỏ n
Câu 4 : bỏ d
Câu 5 : bỏ o
a,
-Train(n) : xe lửa
-Taxi(n) : xe taxi
-Motorbike(n) : xe máy
-Underground(n) : xe điện ngầm
-Coach(n) : xe khách
-Plane(n) : máy bay
-Bus(n) : xe buýt
-Airport(n) : sân bay
b, How did you get there?
-I went by bus .
present
/'preznt - pri'zent/
- UK
TÍNH TỪ
1. hiện nay, hiện tại, hiện thời, nay, này.
2. có mặt, hiện diện.
3. (ngôn ngữ học) hiện tại.
4. (từ cổ,nghĩa cổ) sẵn sàng, sẵn sàng giúp đỡ.
DANH TỪ
1. hiện tại, hiện thời, hiện giờ, hiện nay, lúc này, bây giờ.
2. (pháp lý),(đùa cợt) tài liệu này, tư liệu này.
3. (ngôn ngữ học) thời hiện tại.
4. qua biếu, đồ tặng, tặng phẩm.
5. tư thế giơ súng ngắm.
6. tư thế bồng súng chào[pri'zent]
NGOẠI ĐỘNG TỪ
1. đưa, trình, nộp, dâng.
2. đưa ra, bày ra, lộ ra, giơ ra, phô ra.
3. bày tỏ, trình bày, biểu thị.
4. trình diễn (một vở kịch), cho (diễn viên) ra mắt.
5. giới thiệu (ai với ai), đưa (ai) vào yết kiến, đưa (ai) vào bệ kiến (vua...)
6. (tôn giáo) tiến cử (thầy tu với giám mục để cai quản xứ đạo)
7. biếu tặng (ai cái gì)
8. (quân sự) giơ (súng) ngắm.
9. (quân sự) bồng (súng) chào.
1 hometown
2early
3holyday
4festival
5next
6fairy tale
7saw
sunday
nghệ thuật
trường nội trú
bạn cùng lớp
thiết bị
nhà kính
judo
hồ bơi
bút chì mài
la bàn
túi đi học
cao su
máy tính
trường hợp bút chì
sổ ghi chép
xe đạp
thước kẻ
sách giáo khoa
hoạt động
quảng cáo
kích thích
trợ giúp
quốc tế
phỏng vấn
gõ
ở nước ngoài
tiền bỏ túi
chia sẻ
surround
chúc bạn học tốt
nghệ thuật (n) - trường nội trú (n) - bạn cùng lớp (n) - thiết bị (n) - nhà kính (n) - judo (n) - hồ bơi (n) - Bút chì mài (n) - la bàn (n) - túi đi học (n) - cao su (n) - máy tính (n) - hộp bút chì (n) - sổ ghi chép (n) - Xe đạp (n) - thước kẻ (n) - sách giáo khoa (n) - hoạt động (n) - quảng cáo (adj) - kích thích (adj) - trợ giúp (n, v) - quốc tế (adj) - phỏng vấn (n, v) - gõ (v) - ở nước ngoài (n, adj) - tiền bỏ túi (n) - - chia sẻ (n, v) - surround (v)