Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Có : G - T = 140 nu
2T + 3G = 2520
=> A = T = 420 nu
G = X = 560 nu
N = 2 ( A + G ) = 1960 nu
l = N x 3,4 : 2 = 3332Ao
Ta có: \(G-T=140\)
\(2T+3G=2520\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=420nu\\G=X=560nu\end{matrix}\right.\)
\(N=2A+2G=2\cdot420+2\cdot560=1960nu\)
\(l=\dfrac{2N}{3,4}=\dfrac{2\cdot1960}{3,4}=1152,94A^o\)
Các phép lai có tỉ lệ 3:3:1:1 là:
-AaBb x AaBB
-AaBb x Aabb
-AaBb x aaBb
-AaBb x AABb
Xét tính trạng hình dạng cây:
\(\dfrac{Cao}{Thap}=\dfrac{9+3}{3+1}=\dfrac{3}{1}\)
=> Cao THT so với thấp
Quy ước gen: A cao. a thấp
Xét tính trạng màu sắc
\(\dfrac{Đỏ}{vang}=\dfrac{9+3}{3+1}=\dfrac{3}{1}\)
=> đỏ THT so với vàng
Quy ước gen: B đỏ. b vàng
Vì F2 thu dc tỉ lệ 9:3:3:1
=> tuân theo quy luật phân li độc lập Của Menden
=> F1 dị hợp 2 cặp giao tử. kiểu gen F1: AaBb
F1 dị hợp 2 cặp giao tử => P thuần chủng
P Cao,đỏ. x. Thấp,vàng
AABB aabb
Gp AB ab
F1: AaBb( cao,đỏ)
F1 xF1 AaBb( cao,đỏ) x AaBb( cao,đỏ)
GF1 AB,Ab,aB ab AB,Ab,aB,ab
F2:
Kiểu gen: 9A_B_:3A_bb:3aaB_:1aabb
kiểu hình:9cao,đỏ :3 cao,vàng:3 thấp,đỏ:1 thấp,vàng
Câu 1:
Qui ước: A: cao >> a: thấp
a.
P: AA x aa
GP: A x a
F1: Aa (100% thân cao)
F1 x F1: Aa x Aa
GF1: (1A : 1a) x (1A : 1a)
F2: 1AA : 2Aa : 1aa (3 cao : 1 thấp)
b.
F1 x aa: Aa x aa
G: 1A : 1a x a
Fa: 1Aa : 1aa (1 cao : 1 thấp)
1.3.1
Cây Thân cao, muộn lai vs cây thân thấp, sớm -> F1 thu đc 100% thân cao, sớm
=> Cao (A) trội hoàn toàn so vs thấp (a)
Sớm (B) trội hoàn toàn so với muộn (b)
Xét F2 : có : \(\dfrac{cao, sớm}{tổng số cây}\) = \(\dfrac{1800}{3200}=\dfrac{9}{16}\)
Số tổ hợp 16 = 4 x 4 -> Mỗi bên F1 đều sinh ra 4 loại giao tử với tỉ lệ ngang nhau (trong đó có giao tử AB)
-> Phép lai tuân theo quy luật phân ly độc lập
-> F1 có KG : AaBb
( * ở tỉ lệ 9/16 hay 1/16 đều chứng mih đc PLĐL và KG bố mẹ dị hợp)
-> P có KG : AAbb x aaBB (cao, muộn x thấp, sớm)
Sđlai :
Ptc : AAbb x aaBB
G : Ab aB
F1 : 100% AaBb (100% cao, sớm)
F1 x F1 : AaBb x AaBb
G : AB;Ab;aB;ab AB;Ab;aB;ab
F2 : KG : 1AABB : 2AABb : 2AaBB : 4AaBb : 1AAbb : 2Aabb : 1aaBB :
2aaBb : 1aabb
KH : 9 cao, sớm : 3 cao, muộn : 3 thấp, sớm : 1 thấp, muộn
1.3.2
Tỉ lệ KH F2 : \(\dfrac{9}{16}\) cao, sớm : \(\dfrac{3}{16}\) cao, muộn : \(\dfrac{3}{16}\) thấp, sớm : \(\dfrac{1}{16}\) thấp, muộn
Số cây có KH cao, sớm : \(\dfrac{9}{16}.3200=1800\left(cây\right)\)
Số cây có KH cao, sớm : \(\dfrac{3}{16}.3200=600\left(cây\right)\)
Số cây có KH cao, sớm : \(\dfrac{3}{16}.3200=600\left(cây\right)\)
Số cây có KH cao, sớm : \(\dfrac{1}{16}.3200=200\left(cây\right)\)