Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : A
Our ____ section: bộ phận-> tính từ. Respective= riêng biệt, respectful: kính trọng, irrespective= không kể, bất luận
Chọn D
A. respectful (adj): đầy sự tôn trọng
B. respectively (adv): tương ứng
C. respect (n): sự tôn trọng
D. respective (adj): tương ứng
Tạm dịch: Sau khi được phân phần của mình, chúng tôi đều quay về chú tâm vào phần được giao tương ứng.
Chọn D
A. respectful (adj): đầy sự tôn trọng
B. respectively (adv): tương ứng
C. respect (n): sự tôn trọng
D. respective (adj): tương ứng
Tạm dịch: Sau khi được phân phần của mình, chúng tôi đều quay về chú tâm vào phần được giao tương ứng.
Đáp án : D
Chiếc camera biến mất -> việc biến mất không phải là bị động -> had disappeared
Đáp án C
More worse => worse
Vì worse là so sánh hơn của bad nên không dùng more nữa
Kiến thức: Câu điều kiện loại III
Giải thích:
Câu điều kiện loại III diễn tả ước muốn trong quá khứ, một giả thiết trái ngược với thực trạng ở quá khứ.
Cấu trúc: If + S + had + P.P (quá khứ phân từ), S + would + have + P.P
Sửa: had => had had
Tạm dịch: Nếu chúng tôi có nhiều thời gian hơn vào tuần trước, chúng tôi chắc chắn sẽ hoàn thành dự án đúng hạn.
Chọn A
Tạm dịch: Chúng tôi rất ngạc nhiên khi Jack đã trở lại chỉ sau 2 ngày.
= D. Việc Jack trở lại chỉ sau 2 ngày khiến cho chúng tôi rất ngạc nhiên.
Chọn D
Các phương án khác:
A. Jack ngạc nhiên vì quay trở lại chỉ sau 2 ngày.
B. Quay trở lại chỉ sau 2 ngày, chúng tôi ngạc nhiên bởi Jack. (Rút gọn vế trước mà vế sau chủ ngữ là “we” => vế trước chủ ngữ cũng là “we” => sai nghĩa câu)
C. Khi Jack đã quay trở lại muộn hơn chúng tôi dự kiến, chúng tôi đã ngạc nhiên.
Chọn C
Cấu trúc S + be + so + adj + that + clause = It + be + such (+ a/an) + N + that + clause: ...đến nỗi...mà
Tạm dịch: Chúng tôi đã có những vấn đề với máy tính mới của chúng tôi đế nỗi mà chúng tôi phải gửi lại cho cửa hàng.
Đáp án C
B
A. cash and carry: tiền mặt và mang theo
B. monthly payment : thanh toán hàng tháng
C. credit card: thẻ tín dụng
D. piece by piece: từng mảnh
ð installment ~ monthly payment : thanh toán hàng tháng
ð Đáp án B
Tạm dịch: Chúng tôi quyết định trả tiền cho chiếc xe trong kế hoạch trả góp.
Đáp án : D
Respective = tương ứng; lần lượt