Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Giải thích: Pay: trả
Deal: giải quyết
Khác biệt giữa rise và raise: sau rise không cần tân ngữ, nhưng sau raise bắt buộc phải có tân ngữ
Raise money: quyên tiền, gây quỹ
Dịch: Những người dân làng bắt đầu một chiến dịch lớn để quyên tiền.
Đáp án C
Giải thích: Little: ít, dùng cho danh từ không đếm được
Less: ít hơn, dùng trong so sánh, danh từ ko đếm được
Few: ít, dùng với danh từ đếm được
Small: nhỏ, thấp (chỉ hình dáng)
Dịch: Vì số học sinh ở trường làng là quá ít.
Đáp án A
Giải thích: Keep st open: giữ cái gì đó ở trong trạng thái mở
Dịch: Năm năm trước, nó dường như chắc chắn phải đóng cửa nhưng cha mẹ và dân làng khác đấu tranh với cơ quan giáo dục địa phương và gây quỹ để giữ nó mở cửa.
Đáp án A
Giải thích: Run ở đây là động từ phân từ II. Nó được hiểu là “which is run by…”
Dịch: Nó bây giờ kết thúc kỳ đầu tiên như là một trường học vận hành bởi cộng đồng làng xã và dân làng tự hào về thành tích của họ.
Đáp án B
Giải thích: the remains (n): tàn tích
the rest (n): (người/ vật) còn lại
the excess (n): sự vượt quá
the left (n): (người vật) còn sót lại, bị bỏ lại
Tạm dịch: Khoảng một nửa trong số họ cố gắng nhận lấy bằng cấp và kỹ năng giúp họ trong công việc trong khi số còn lại tham gia môn học giải trí để thỏa mãn cá nhân.
Đáp án C
Giải thích: whereas: trong khi
that: rằng
when: khi
otherwise: ngược lại
Dịch: Người Mỹ tin rằng giáo dục là quan trọng ở tất cả các giai đoạn của cuộc đời và không nên ngừng lại khi bạn có được công việc đầu tiên.
Đáp án D
Giải thích: correspondence courses: các khóa học tương ứng
Dịch: Loại hình học tập này trước đây bị hạn chế với việc học dựa vào sách và các khóa học tương ứng nhưng bây giờ khóa học bao gồm trên ti vi, CD-Rom hay Internet, và khóa học tự truy cập ở trung tâm ngôn ngữ hoặc trung tâm máy tính.
Đáp án A
Giải thích: make it + adj + to do something
make it impossible to Vo ( làm cho không thể)
Dịch: Sự phát triển của việc học mở, làm cho nó có thể được học khi nào thuận tiện cho sinh viên, làm gia tăng cơ hội có cho nhiều người.
Đáp án C
Giải thích: vailable to someone: có sẵn, rộng mở cho ai đó
Dịch: Sự phát triển của việc học mở, làm cho nó có thể được học khi nào thuận tiện cho sinh viên, làm gia tăng cơ hội có cho nhiều người.
Đáp án C
Giải thích: In case: trong trường hợp
Even though: mặc dù
As if: như thể, như là
If only ~ wish: nếu có thể, giá như
Dịch: Bây giờ nhà trường đang làm tốt và nó có vẻ như nó sẽ tiếp tục phát triển trong tương lai.