Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Số gồm 6 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 5 đơn vị viết là 6925; đọc là: sáu nghìn chín trăm hai mươi lăm.
b) Số gồm 2 nghìn, 4 trăm, 6 chục, 9 đơn vị viết là: 2469; đọc là: hai nghìn bốn trăm sáu mươi chín.
c) Số gồm 7 nghìn, 5 trăm, 9 chục, 1 đơn vị viết là: 7591; đọc là: bảy nghìn năm trăm chín mươi mốt.
Viết số | Đọc số |
29 683 | Hai mươi chín nghìn sáu trăm tám mươi ba |
15 741 | Mười lăm nghìn bảy trăm bốn mươi mốt |
32 507 | Ba mươi hai nghìn năm trăm linh bảy |
60 515 | Sáu mươi nghìn năm trăm mười lăm |
84 006 | Tám mươi tư nghìn không trăm linh sáu |
34 186 | Ba mươi tư nghìn một trăm tám mươi sáu |
mười lăm nghìn bảy trăm bốn mốt 32 507 sáu mươi nghìn năm trăm mươi lăm tám mươi tu nghìn không trăm lẻ sáu 34 186
a) Viết các số: một nghìn hai trăm sáu mươi chín, năm nghìn tám trăm mười ba, chín nghìn bốn trăm bảy mươi lăm, sáu nghìn sáu trăm chín mươi, ba nghìn hai trăm linh sáu.
`->` các số đó lần lượt là: `1269,5813,9475,6690,3206`
b) Đọc các số: 4765, 6494, 3120, 8017
`->` 4765: bốn nghìn bảy trăm sáu mươi lăm
6494: sáu nghìn bốn trăm chín mươi tư
3120: ba nghìn một trăm hai mươi
8017: tám nghìn không trăm mười bảy
một nghìn hai trăm sáu mươi chín, năm nghìn tám trăm mười ba, chín nghìn bốn trăm bảy mươi lăm, sáu nghìn sáu trăm chín mươi, ba nghìn hai trăm linh sáu.
`->` Lần lượt là: `1269, 5813, 9475, 6690, 3206`
`b,`
`4765:` bốn nghìn bảy trăm sáu mươi lắm
`6494:` sáu nghìn bốn trăm chín mươi tư
`3120:` ba nghìn một trăm hai mươi
`8017:` tám nghìn một trăm mười bảy
a/
2765
76248
99
36044
b/
2000 + 700 + 60 +5
70000 +6000 + 200 + 40+8
90 + 9
30000 +6000+40 +4
41237 ; 33681 ; 85176 ; 12445
Ba mươi tám nghìn hai trăm ba mươi chín
Bảy mươi sáu nghìn tám trăm mười lăm
Hai mươi bảy nghìn bốn trăm mười ba
Hai mươi mốt nghìn bốn trăm ba mươi hai
Sáu mươi tám nghìn ba trăm ba mươi mốt
bốn mươi mốt nghìn hai trăm ba mươi bảy, ba mươi ba nghìn sáu trăm tám mươi mốt, tám mươi lăm nghìn một trăm bảy mươi sáu, mười hai nghìn bốn trăm bốn mươi lăm.
`-> 41237, 36681, 85176, 12445`
`b, 38 239, 76 815, 27 413, 21 432, 68 331`
`->` ba mươi tám nghìn hai trăm ba mươi chín, bảy mươi sáu nghìn tám trăm mười lăm, hai mươi bảy nghìn bốn trăm mười ba, hai mươi mốt nghìn bốn trăm ba mươi hai, sáu mươi tám nghìn ba trăm ba mươi mốt.
54175 đọc là năm mươi bốn nghìn một trăm bảy mươi lăm.
90631 đọc là chín mươi nghìn sáu trăm ba mươi mốt.
14034 đọc là mười bốn nghìn không trăm ba mươi bốn
8066 đọc là tám nghìn không trăm sáu mươi sáu
71459 đọc là bảy mươi mốt nghìn bốn trăm năm mươi chín
48307 đọc là bốn mươi tám nghìn ba trăm linh bảy
2003 đọc là hai nghìn không trăm linh ba
10005 đọc là mười nghìn không trăm linh năm
Viết tiếp vào chỗ trống:
Viết số: 93680, đọc số: Chín mươi ba nghìn sáu trăm tám mươi
Viết số: 38008, đọc số: Ba mươi tám nghìn không trăm linh tám
Viết số: 57080, đọc số: Năm mươi bảy nghìn không trăm tám mươi
Viết số: 86732, đọc số: Tám mươi sáu nghìn bảy trăm ba mươi hai
a) Số gồm ba nghìn, bốn trăm, năm chục, sáu đơn vị viết là 3456
b) Số gồm ba nghìn, bốn trăm, năm chục viết là 3450.
c) Số 3400 đọc là ba nghìn bốn trăm.
d) Số 10 000 đọc là mười nghìn hay một vạn.
Viết tiếp vào chỗ trống:
a, Viết số: 23050, Đọc số: Hai mươi ba nghìn không trăm năm mươi.
b, Viết số: 38005, Đọc số: Ba mươi tám nghìn không trăm linh năm
c, Viết số: 12447, Đọc số: Mười hai nghìn bốn trăm bốn mươi bảy.
d, Viết số: 23116, Đọc số: Hai mươi ba nghìn một trăm mười sáu.
a.
96821: chín mươi sáu nghìn tám trăm hai mươi mốt
95070: chín mươi lăm nghìn không trăm bảy mươi
95031: chín mươi lăm nghìn không trăm ba mươi mốt
92643: chín mươi hai nghìn sáu trăm bốn mươi ba
B. Số bé nhất: 92643
Số lớn nhất: 96821
a.
96821: chín mươi sáu nghìn tám trăm hai mươi mốt
95070: chín mươi lăm nghìn không trăm bảy mươi
95031: chín mươi lăm nghìn không trăm ba mươi mốt
92643: chín mươi hai nghìn sáu trăm bốn mươi ba
B. Số bé nhất: 92643
Số lớn nhất: 96821