K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Work in pairs. Share your opinions about the advantages of learning English and other subjects online. Use the ideas in Listening and the expressions below to help you.(Làm việc theo cặp. Chia sẻ ý kiến của bạn về lợi thế của việc học tiếng Anh và các môn học khác trực tuyến. Sử dụng các ý tưởng trong bài Nghe và các cách diễn đạt bên dưới để giúp bạn.)- I think … is more useful/ easier/ better/ more effective because …- … give us a chance to...
Đọc tiếp

Work in pairs. Share your opinions about the advantages of learning English and other subjects online. Use the ideas in Listening and the expressions below to help you.

(Làm việc theo cặp. Chia sẻ ý kiến của bạn về lợi thế của việc học tiếng Anh và các môn học khác trực tuyến. Sử dụng các ý tưởng trong bài Nghe và các cách diễn đạt bên dưới để giúp bạn.)

- I think … is more useful/ easier/ better/ more effective because …

- … give us a chance to (do sth)

- … have easy access to learning materials/ videos

Example:

A: I think online learning is easier and more effective because it allows us to learn at our own pace.

(Tôi nghĩ học trực tuyến dễ dàng hơn và hiệu quả hơn vì nó cho phép chúng ta học theo tốc độ của riêng mình.)

B: Exactly. It’s also better for the environment. We save paper because textbooks, assignments and dictionaries are all digital.

(Chính xác. Nó cũng tốt hơn cho môi trường. Chúng ta tiết kiệm giấy vì sách giáo khoa, bài tập và từ điển đều được số hóa.)

 

0
Work in group. What other features should a smart home have? How will they help us? Use the expressions you learnt in Unit 5 to help you.(Làm việc theo nhóm. Một ngôi nhà thông minh cần có những tính năng nào khác? Họ sẽ giúp chúng ta như thế nào? Sử dụng các cách diễn đạt bạn đã học trong Unit 5 để giúp bạn.)- ……..(will) help(s)/ allow(s)/ enable(s) us to do sth(... sẽ giúp/ cho phép chúng ta làm việc gì đó)- … is/ are used to do sth/ for sth/ for doing...
Đọc tiếp

Work in group. What other features should a smart home have? How will they help us? Use the expressions you learnt in Unit 5 to help you.

(Làm việc theo nhóm. Một ngôi nhà thông minh cần có những tính năng nào khác? Họ sẽ giúp chúng ta như thế nào? Sử dụng các cách diễn đạt bạn đã học trong Unit 5 để giúp bạn.)

- ……..(will) help(s)/ allow(s)/ enable(s) us to do sth

(... sẽ giúp/ cho phép chúng ta làm việc gì đó)

- … is/ are used to do sth/ for sth/ for doing sth.

(... được sử dụng để làm/ cho việc gì đó)

Example: I think a smart home should have a smart heating system that is controlled from a mobile phone. This will allow us to save energy and money.

(Ví dụ: Tôi nghĩ một ngôi nhà thông minh nên có hệ thống sưởi thông minh được điều khiển từ điện thoại di động. Điều này sẽ cho phép chúng ta tiết kiệm năng lượng và tiền bạc.)

 

0
2. Work in pairs. Discuss which of the things in 1 we should or should not do to become ecotourists. Use the expressions below to help you.(Làm việc theo cặp. Thảo luận về những điều trong bài 1 chúng ta nên làm hoặc không nên làm để trở thành nhà du lịch sinh thái. Sử dụng các cụm dưới đây để giúp bạn.)Useful expressions:... should (not) / ought (not) to / do sth.Example: We should not litter on the beach or the street.(Ví dụ: Chúng ta không nên xả...
Đọc tiếp

2. Work in pairs. Discuss which of the things in 1 we should or should not do to become ecotourists. Use the expressions below to help you.

(Làm việc theo cặp. Thảo luận về những điều trong bài 1 chúng ta nên làm hoặc không nên làm để trở thành nhà du lịch sinh thái. Sử dụng các cụm dưới đây để giúp bạn.)

Useful expressions:

... should (not) / ought (not) to / do sth.

Example: We should not litter on the beach or the street.

(Ví dụ: Chúng ta không nên xả rác trên bãi biển hoặc đường phố.)

One of the things ... can / should (not) do / is (to) do sth.

Example: One of the things we should not do is to litter on the beach or the street.

(Ví dụ: Một trong những điều chúng ta không nên làm là xả rác trên bãi biển hoặc đường phố.)

I suggest that ... (should / should not) do sth.

Example: I suggest that we should not litter on the beach or the street.

(Ví dụ: Tôi đề nghị rằng chúng ta không nên xả rác trên bãi biển hoặc đường phố.)

It will (be better / good ...) / do / avoid doing sth.

Example: It will be better for the environment if we avoid littering on the beach or the street.

(Ví dụ: Sẽ tốt hơn cho môi trường nếu chúng ta tránh xả rác trên bãi biển hoặc đường phố.)

 

0
3. Write a paragraph (120 - 150 words) to describe two or three benefits of the invention you chose in 1. Use the outline below to help you.(Viết một đoạn văn (120 - 150 từ) để mô tả hai hoặc ba lợi ích của phát minh mà bạn đã chọn trong 1. Sử dụng dàn ý dưới đây để giúp bạn.)First sentence (Introduction): (Câu đầu tiên - Giới thiệu)What is the invention? (Phát minh là gì?)Supporting sentences (Development): (Câu hỗ trợ - Phát triển)- What is...
Đọc tiếp

3. Write a paragraph (120 - 150 words) to describe two or three benefits of the invention you chose in 1. Use the outline below to help you.

(Viết một đoạn văn (120 - 150 từ) để mô tả hai hoặc ba lợi ích của phát minh mà bạn đã chọn trong 1. Sử dụng dàn ý dưới đây để giúp bạn.)

First sentence (Introduction): (Câu đầu tiên - Giới thiệu)

What is the invention? (Phát minh là gì?)

Supporting sentences (Development): (Câu hỗ trợ - Phát triển)

- What is the first benefit? Give some explanation and/or examples.

(Lợi ích đầu tiên là gì? Đưa ra một số giải thích và / hoặc ví dụ.)

- What is the second benefit? Give some explanation and/or examples.

(Lợi ích thứ hai là gì? Đưa ra một số giải thích và / hoặc ví dụ.)

- What is the third benefit? Give some explanation and/or examples.

(Lợi ích thứ ba là gì? Đưa ra một số giải thích và / hoặc ví dụ.)

Last sentence (Conclusion): (Câu cuối - Kết luận)

How important / useful is the invention in our life?

(Phát minh quan trọng / hữu ích như thế nào trong cuộc sống của chúng ta?)


 

0