Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. How/many/hour/day/you/watch TV?
____How many hours per day do you watch TV?_____
2. What/you/watch/TV/last night?
___What did you watch on TV last night?____
3. Sometimes/he/watch/TV/and/sometimes/he/read/book.
___Some times he watches TV and sometimes he reads book.
4. My mother/love/Korean/film/but/I/not.
___My mother loves Korean films but I don't___
5. Although/show/interesting/I/cannot/watch/until/end.
___Although the show is interesting, I cannot watch it until the end.___
Tạm dịch câu hỏi và các đáp án:
Mỹ xem TV bao nhiêu giờ một tuần?
A.35 giờ
B.36 giờ
C.37 giờ
D.38 giờ
Thông tin: Americans watch television about 35 hours a week.
Tạm dịch: Người Mỹ xem truyền hình khoảng 35 giờ một tuần.
Đáp án cần chọn là: A
Tạm dịch câu hỏi và các đáp án:
Nhược điểm của việc xem TV quá nhiều là gì?
A.Nó làm cho mọi người lười hơn.
B.Nó làm cho mọi người trở nên bạo lực hơn.
C.A và B đúng.
D.A và B đều sai.
Thông tin: Some say that there is a lot of violence on TV today, the programs are terrible and people don't get any exercise because they only sit and watch TV.
Tạm dịch: Một số người nói rằng ngày nay có rất nhiều chương trình bạo lực trên TV, các chương trình rất tệ và mọi người không tập thể dục vì họ chỉ ngồi và xem TV.
Đáp án cần chọn là: C
Tạm dịch câu hỏi và các đáp án:
Mọi người thường xem TV như thế nào?
A.every day: mỗi ngày
B.weekday: ngày trong tuần
C.Sunday: Chủ nhật
D.Saturday: Thứ bảy
Thông tin: People watch television every day
Tạm dịch: Mọi người xem tivi mỗi ngày.
Đáp án cần chọn là: A
schedule: lịch trình (n)
knowledge: hiểu biết (n)
fact: sự thật (n)
adventure: chuyến phiêu lưu (n)
=> The game show this week will test your general knowledge about Amazon jungle.
Tạm dịch:
Chương trình giải trí trong tuần này sẽ kiểm tra kiến thức chung của bạn về rừng rậm Amazon.
Đáp án cần chọn là: B
Tạm dịch câu hỏi và các đáp án:
TV có thể giúp gì cho mọi người?
A.kiếm tiền
B.làm việc nhanh hơn
C.tiết kiệm tiền
D.thư giãn
Thông tin: Thanks to television, people learn about life in other countries, and it helps people relax after a long day of hard work.
Tạm dịch:
Nhờ có tivi, mọi người tìm hiểu về cuộc sống ở các quốc gia khác, và nó giúp mọi người thư giãn sau một ngày dài làm việc vất vả.
Đáp án cần chọn là: D
Chọn đáp án: B
Giải thích:
Dựa vào câu: “It’s also a great tool for learning and communication.”.
Dịch: Đó cũng là một công cụ học tập và giao tiếp tuyệt vời.
1) I prefer watching TV in my free time.
2) My favourite TV programme is " The Voice kids"
3) I spend 30 minutes watching TV a day.
4) I don't watch TV when I'm eating because it's not good for my health.
5) I like to go out and play some game because it's helps me to relax after a day and I can enjoy the breeze.
1.I am surfing the internet.
2.My favourite TV programme is VTT3
3.It ia about 2 hours
4.No , I don 't .Because it is very harmful
5.I go out to play some game because it is relax
Gần như mọi nhà đều có cái gì?
A.bed: Giường
B.table: bàn
C.TV: ti vi
D.fridge: tủ lạnh
Thông tin: Today, there is a TV set in nearly every home.
(Ngày nay, gần như nhà nào cũng có TV)
Đáp án cần chọn là: C
3. Use the cues given to make sentences.
1) Game show / this week / test / your knowledge / Amazon jungle.
The game show this week tests your knowledge of Amazon jungle.
2) How / be / Sports / event / last night?
How was the Sports event last night?
3) Many people / work / hard / today / produce / good programme / television.
Many people work hard today to produce a good programme on television.
4) Both / sister / I / dream / become / TV MC.
Both sister and I dream to become a TV MC.
5) Children / prefer / watching TV / reading books.
Children prefer watching TV to reading books.
được hay lắm