K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 12 2021

1/ I (have) have coffee for breakfast every day.

2/ My brother (work) is working in a shoe store this summer.

3/ The student (look) is looking up that new word now.

4/ She (go) goes to school every day.

5/ We (do) are doing this exercise at the moment.

6/ My mother (cook) is cooking some food in the kitchen at present. She always (cook)    cooks       in the mornings.

7/ It (rain) rains very much in the summer. It (rain) is raining now.

8/ Bad students never (work) works works hard.

9/ He generally (sing) sings in English, but today he (sing) is singing  in Spanish.

10/ We seldom (eat) eat before 6.30.

3. Read the Learn this! box and complete rule a with infinitive, past simple and would. Then find seven second conditional sentences in the dialogue in exercise 2.(Đọc phần Learn this! và hoàn thành quy tắc a với động từ nguyên mẫu, thì quá khứ đơn và would. Sau đó, tìm bày câu điều kiện loại hai trong đoạn hội thoại ở bài tập 2.)LEARN THIS! The second conditionala. We use the second conditional to describe an unreal or imaginary situation and its...
Đọc tiếp

3. Read the Learn this! box and complete rule a with infinitive, past simple and would. Then find seven second conditional sentences in the dialogue in exercise 2.

(Đọc phần Learn this! và hoàn thành quy tắc a với động từ nguyên mẫu, thì quá khứ đơn và would. Sau đó, tìm bày câu điều kiện loại hai trong đoạn hội thoại ở bài tập 2.)

LEARN THIS! The second conditional

a. We use the second conditional to describe an unreal or imaginary situation and its result.

If shops didn't exist (imaginary situation), we would buy (result) everything online.

We use the (1) _____ in the if clause and we use (2) _____ + (3) _____ in the main clause. 

b. We can put the main clause first. In this case, we don't need the comma.

I'd buy you a present if I had enough money. 

c. We use could to mean would + be able to. It is also the past simple of can. 

If I won the lottery, I could stop work. 

If she could speak English, she'd get a job in the USA.

 

0
3. Read the Learn this! box. Then read the texts in exercise 2 again and find words with five of the prefixes in the table. (Đọc hộp Learn this! Sau đó đọc bài khóa trong bài tập 2 lần nữa và tìm các từ ứng với 5 tiếp đầu ngữ trong bảng.)LEARN THIS! PrefixesPrefixes change the meaning of nouns, adjectives and verbs. Sometimes a hypen is used with a prefix and sometimes it is not (e.g. semi-final, semicolon). You may need to check in a dictionary.(Tiếp đầu...
Đọc tiếp

3. Read the Learn this! box. Then read the texts in exercise 2 again and find words with five of the prefixes in the table. 

(Đọc hộp Learn this! Sau đó đọc bài khóa trong bài tập 2 lần nữa và tìm các từ ứng với 5 tiếp đầu ngữ trong bảng.)

LEARN THIS! Prefixes

Prefixes change the meaning of nouns, adjectives and verbs. Sometimes a hypen is used with a prefix and sometimes it is not (e.g. semi-final, semicolon). You may need to check in a dictionary.

(Tiếp đầu ngữ (tiền tố) làm thay đổi nghĩa của danh từ, tính từ và động từ. Đôi khi một dấu gạch nối được dùng với một tiền tố và đôi khi không (ví dụ: bán kết, dấu chấm phẩy). Bạn cần tra chúng trong từ điển.)

 

 Prefix (tiền tố)

 Meaning(nghĩa)

 Example(ví dụ)

 co-

 with (với)

co-operate (hợp tác)

ex- 

 former (trước đây)

 ex-wife (vợ cũ)

 micro-

 extremely small (cực kỳ nhỏ)

 microchip (chip siêu nhỏ)

 multi-

 many (nhiều)

 multicolor (đa sắc màu)

 over-

 too much (quá nhiều)

 overcook (chín quá)

 post-

 after (sau khi)

 post-war (sau chiến tranh)

 re-

 again (lần nữa)

 rewrite (viết lại)

 semi-

 half (một nửa)

 semi-circle (hình bán nguyệt)

 under-

 too little (quá ít)

 undercooked (chưa chín)

 

0
3. Read the Learn this! box. Can you find examples of all three rules in the article in exercise 1?(Đọc Learn this! Bạn có thể tìm ví dụ về cả ba quy tắc trong bài viết ở bài tập 1 không?)LEARN THIS! Defining relative clausesa. A defining relative clause tells us which person we are talking about.(Một mệnh đề quan hệ xác định cho ta biết người mà chúng ta đang nói đến.)He’s the police officer who arrested the man. The police officer who arrested the man...
Đọc tiếp

3. Read the Learn this! box. Can you find examples of all three rules in the article in exercise 1?

(Đọc Learn this! Bạn có thể tìm ví dụ về cả ba quy tắc trong bài viết ở bài tập 1 không?)

LEARN THIS! Defining relative clauses

a. A defining relative clause tells us which person we are talking about.

(Một mệnh đề quan hệ xác định cho ta biết người mà chúng ta đang nói đến.)

He’s the police officer who arrested the man. The police officer who arrested the man is over there.

(Anh ta là sĩ quan cảnh sát đã bắt người đàn ông. Sĩ quan cảnh sát đã bắt người đàn ông đang ở đằng kia.)

b. In informal style, we often use that instead of who and which.

(Trong văn phong không trang trọng, chúng ta dùng that thay vì who và which.)

The boy that you saw is my brother.

(Cậu bé mà cậu thấy là em trai mình.)

c. In formal style, we can use whom instead of who when the pronoun is the object of the clause or follows a preposition.

(Trong văn phong trang trọng, chúng ta sử dụng whom thay vì who khi đại từ là tân ngữ của mệnh đề hoặc theo đó là một trạng từ.)

The nurse whom the police questioned has moved abroad. Is this the man to whom you are referring? (Tên y tá bị cảnh sát tra hỏi đã ra nước ngoài. Đây có phải là người đàn ông anh đang nhắc đến không?)

 

0
Put the verbs in brackets in the correct form ( present simple and present continuous ) 1 Mr Green always ( go ) ..........................to work by bus . 2 It ( not rain ) .....................in the dry season . 3 They ( have ) .......................lunch in the cafeteria now . 4 My little sister ( drink ) .......................milk everyday . 5 The doctor sometimes ( return ) ...........................home late . 6 He ( write) ......................a novel at present ? 7...
Đọc tiếp

Put the verbs in brackets in the correct form ( present simple and present continuous )

1 Mr Green always ( go ) ..........................to work by bus .

2 It ( not rain ) .....................in the dry season .

3 They ( have ) .......................lunch in the cafeteria now .

4 My little sister ( drink ) .......................milk everyday .

5 The doctor sometimes ( return ) ...........................home late .

6 He ( write) ......................a novel at present ?

7 The Earth ( move) ........................around the sun .

8 something ( smell ) ............................good in the kitchen now .

9 Look ! The bus ( come ) .............................

10 They often ( thank ) ..........................me for what I do for them .

11 Listen ! Someone ( knok ) .....................at the door.

12 Two and two ( be) ...........................four.

13 The sun ( rise ) ......................in the East and ( set ) ..........in the Wwst .

14 For the time being we ( dye ) ..............our clothes .

15 My mother ( cook ) ......................dinner at the moment .

16 It ( get) ...................colder and colder.

17 Fewer and fewer people ( use ) .....................the bicycle as a means of transportation.

18 He often watches TV after dinner but this evening he ( listen ) ..............to the radio .

19 I usually ride my bike to school everyday but today I ( walk) ....................on foot .

20 This house ( look ) ..........................very old

2
16 tháng 9 2019

8 . smells ( mặc dù có now nhưng smell là trường hợp đặc biệt , không được chia ở HTTD nhé ! )

10. thank ( chủ ngữ là "they" )

16 tháng 9 2019

Put the verbs in brackets in the correct form ( present simple and present continuous )

1 Mr Green always ( go ) ...........goes...............to work by bus .

2 It ( not rain ) ...........doesn't rain..........in the dry season .

3 They ( have ) .......are having ................lunch in the cafeteria now .

4 My little sister ( drink ) ..........drinks.............milk everyday .

5 The doctor sometimes ( return ) ...........returns................home late .

6 Is He ( write) ..........writing ............a novel at present ?

7 The Earth ( move) ..............moves.........around the sun .

8 something ( smell ) ......smells......................good in the kitchen now .

9 Look ! The bus ( come ) ..........is coming...................

10 They often ( thank ) ............thank..............me for what I do for them .

11 Listen ! Someone ( knok ) ..........is knocking...........at the door.

12 Two and two ( be) .......are....................four.

13 The sun ( rise ) ............rises..........in the East and ( set ) ......sets....in the Wwst .

14 For the time being we ( dye ) .....are dying........our clothes .

15 My mother ( cook ) ......is cooking...............dinner at the moment .

16 It ( get) .......is getting ............colder and colder.

17 Fewer and fewer people ( use ) .........use............the bicycle as a means of transportation.

18 He often watches TV after dinner but this evening he ( listen ) ........is listening......to the radio .

19 I usually ride my bike to school everyday but today I ( walk) ........am walking............on foot .

20 This house ( look ) ..........looks................very old

#Yumi