Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
từ bàn.
từ bàn thứ nhất là cái bàn.
từ bàn thứ hai là bàn chuyện.
Xin ông ngồi vào (1) bàn rồi ta (2) bàn tiếp
Từ đồng âm: bàn
Từ bàn (1) nghĩa là bàn (sự vật)
Từ bàn (2) nghĩa là tính toán, bàn bạc về một chuyện nào đó
- Các tướng lĩnh bàn việc nước từ nãy đến giờ vẫn chưa xong.
- Bàn cờ vua nhà Nam được làm từ gỗ xịn, trông có vẻ rất đắt.
A | B |
a) - Quyển sách để trên bàn. - Cả tổ cùng bàn kế hoạch giúp đỡ Nga. | Từ bàn là từ .................đồng âm.......................... |
b) - Mưa rơi lộp độp trên mái nhà. - Năm nay, cả nhà em về quê ăn Tết. | Từ nhà là từ .................... nhiều nghĩa....................... |
c) - Bé mở lồng để chim bay đi. - Mẹ lồng ruột bông vào vỏ chăn. | Từ lồng là từ ..................đồng âm........................ |
d) - Mẹ ôm em vào lòng để truyền hơi ấm. - Bố biếu ông ngoại mấy ấm trà sen. | Từ ấm là từ .................. nhiều nghĩa.......................... |
quay lại câu của mik giúp mik đi ko phải mỗi từ đấy đâu mà là ở phần trả lời cơ
từ đồng âm: giá
từ giá trong mẹ tôi trút giá có nghĩa là giá đỗ
từ giá trong để lên giá nghĩa là cái giá đựng đồ của phòng bếp
từ giá trong hỏi giá có nghĩa là giá trị của cái áo len
từ giá trong treo lên giá có nghĩa là giá đồ của cửa hàng quần áo
a) Bàn : cái bàn ; BÀN (thắng) : chiến thắng ( một trò chơi,...) .
b) GIÁ : giá (số tiền) ; GIÁ : giá treo đồ vật .
c) MỰC : con mực ; MỰC : mực (nước) ; MỰC : tuyến mực .