Bài 1:so sánh mà không tính kết quả:a)3^500 và 7^300b) 8^5 và 4x3^7x8^5c)202^3030 và 303^202d)3^21 và 2^31e)37^1320 và 11^1979Bài 2:Tính giá trị biếu thức:a) 2^10x13+2^10x65/2^8x104b)(1+2+...+100)x(1^2+2^2+....+10^2)x (65x111- 13x15x37)Bài 3:Cho A=1+2+2^2+...+2^30Viết A+1 dưới dạng một lúy thừaCho a là một số tự nhiên thì:a/ Tìm bình phương của các số: 11,101,1001,10001,100001,1000001,...,100...01(Số 100...01 có k chữ số 0)b/ tìm...
Đọc tiếp
Bài 1:so sánh mà không tính kết quả:
a)3^500 và 7^300
b) 8^5 và 4x3^7x8^5
c)202^3030 và 303^202
d)3^21 và 2^31
e)37^1320 và 11^1979
Bài 2:Tính giá trị biếu thức:
a) 2^10x13+2^10x65/2^8x104
b)(1+2+...+100)x(1^2+2^2+....+10^2)x (65x111- 13x15x37)
Bài 3:Cho A=1+2+2^2+...+2^30
Viết A+1 dưới dạng một lúy thừa
Cho a là một số tự nhiên thì:
a/ Tìm bình phương của các số: 11,101,1001,10001,100001,1000001,...,100...01(Số 100...01 có k chữ số 0)
b/ tìm lập phương của các số 11,101,1001,10001,10001,1000001,....,100...01(số 100...01 có k chữ số 0)
Bài 4: Tìm và so sánh:
a)A=(3+5)^2 và B= 3^2+5^2
b) C=(2+5)^3 và D=3^3+5^3
Bài 5: Viết tích sau dưới dạng 1 lũy thừa:
a) 4^10x2^30
b) 9^25x27^4x81^3
c) 25^50x125^5
d) 64^3x4^8x16^4
Bài 5: Viết các số sau dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.
a) 213 b) 421 c) 1256 d) 2006 e)abc g)abcde
Bài 6:So sánh các số sau.
a)5^217 và 119^72
b) 2^100 và 1024^9
c) 9^12 và 26^7
d) 125^80 và 25^118
e) 5^40 và 620^10
f) 27^11 và 81^8