Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
3. Complete the sentences about the festival with one word for each space.
- Katie is at a popular festival.
- They fly kites on the sky and watch the kite competitions.
- The children is running up and down the beach.
- Tonight Katie is going in a show.
- They're having a picnicon the beach.
- People are eating cakes and sandwiches
Đáp án: D
Giải thích: Dựa vào câu: “On the shelves, there are a lot of English books”.
Dịch: Trên giá sách, có rất nhiều sách tiếng Anh
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “There are 24 tables for students and one desk for the teacher”.
Dịch: Có 24 cái bàn cho học sinh và 1 bàn cho giáo viên.
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “In the summer, it is very hot so I and my friends usually go swimming and fly our kites.”.
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “He often stays late to prepare for tomorrow’s lessons.”
Dịch: Anh ấy thường ở lại muộn để chuẩn bị cho tiết học ngày mai
1/
Dancing X
Making costumes X
Singing
Swimming
Running X
Taking photographs X
2/
1)D
2)F
3)E
4)B
5)C