Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
-Từ láy có hai tiếng giống nhau ở âm đầu : nhút nhát
-Từ láy có hai tiếng giống nhau ở vần : rào rào, lạt xạt, lao xao, he hé
-Từ láy có hai tiếng giống nhau ở cả âm đầu và vần : rào rào, he hé
Các từ ghép trong đoạn văn: thay đổi, màu sắc, mây trời, mây mưa, dông gió, đục ngầu, giận dữ, buồn vui, tẻ nhạt, sôi nổi, đăm chiêu
Phân loại các từ ghép:
Từ ghép tổng hợp | Từ ghép phân loại |
thay đổi, màu sắc, mây trời, dông gió, đục ngầu, giận dữ, buồn vui, tẻ nhạt, sôi nổi. | mây mưa, đăm chiêu. |
( từ dăm chiêu sửa lại thành đăm chiêu )
Các từ láy trong đoạn văn: âm u, xám xịt, ầm ầm, lạnh lùng, hả hê, gắt gỏng.
Phân loại các từ láy:
Từ láy láy âm đầu | Từ láy láy vần | Từ láy láy cả âm đầu và vần |
âm u, xám xịt, lạnh lùng, hả hê, gắt gỏng. | ầm ầm |
TG TỔNG HỢP | TG PHÂN LOẠI | TỬ LÁY |
thay đổi | xanh thẳm | nô nức |
chắc nịch | đục ngầu | nhũn nhặn |
buồn vui | đăm chiêu | mơ màng, lạnh lùng |
tẻ nhạt | nặng nề | |
sôi nổi | hả hê | |
gắt gỏng | ||
cứng cáp |
TK MIK NHA~~~
Từ láy âm đầu: xanh xao, vui vẻ, kháu khỉnh.
Từ láy vần: lom khom, lăn tăn.
Từ láy cả âm đầu và vần: ngoan ngoãn.
Từ láy tiếng: đỏ đỏ, vàng vàng, xinh xinh.
a. Từ ghép tổng hợp: tẻ nhạt, thay đổi, chắc nịch, đăm chiêu
Từ ghép phân loại: xanh thẳm, đục ngầu
b. Láy âm đầu: hả hê, gắt gỏng, lạnh lùng, mơ màng
Láy vần: sôi nổi
Láy tiếng: ầm ầm
Danh từ: Niềm vui,tình thương
Động từ:vui chơi,yêu thương
Tính từ: vui tươi,đáng yêu
- Danh từ: niềm vui, tình thương
- Động từ: vui chơi, yêu thương
- Tính từ: vui tươi, đáng yêu
Câu 8:
- Vị ngữ là tính từ, cịm tính từ
+ thật im lìm
+trầm ngân
+rất sôi nổi
- Vị ngữ là động từ, cụm động từ:
+ thôi không vỗ sóng dồn dập vào bờ như hồi chiều
+ vẫn nói chuyện
+ mới đưa ra một nhận xét dè dặt
Câu 9:
a) rủng rỉnh, rung rinh
b)giấm giúi, giần giật
c) dầm dề, dập dềnh
Vị ngữ là tính từ, cụm tính từ
thật im lìm
+trầm ngân
+rất sôi nổi
- Vị ngữ là động từ, cụm động từ:
thôi không vỗ sóng dồn dập vào bờ như hồi chiều
vẫn nói chuyện
+ mới đưa ra một nhận xét dè dặt
Câu 9:
a) rủng rỉnh, rung rinh
b)giấm giúi, giần giật
c) dầm dề, dập dềnh
1.
Láy tiếng: đoàng đoàng, ào ào
Láy âm: thướt tha, đủng đỉnh, róc rách, thì thào, khúc khích,
Láy vần: lững thững, lác đác, lộp độp, lách cách
Láy cả âm và vần: the thé, sang sảng
b) Trong các từ trên
Các từ tượng thanh: đoàng đoàng, ào ào, róc rách, thì thào, khúc khích, lộp độp, lách cách,
Các từ chỉ tượng hình: thướt tha, đủng đỉnh, lác đác, the thé, sang sảng
2.
Danh từ: niềm vui, tình thương
Động từ: vui chơi, yêu thương
Tính từ: vui tươi, đáng yêu
3
Chịu
4.
a) Giối trá, cẩu thả, mềm yếu, xấu xa
b) to lớn, sâu sắc, bẩn thỉu, khó khăn
c) Buồn bã, thấp hèn, ẩu thả ,lười biếng
d) trẻ trung, cân tươi, quả non
e) muối mặn, đường ngọt, màu đậm.
5,
a) thân thương
b) nỗi vất vả
c) giả giối
camr ơn bạn nhé