Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Người có tên thật là lê hữu trác,thầy thuốc nổi tiếng của nước ta thời xưa là hải thượng... ông
Trả lời :
Là Hải Thượng Lãn Ông
#Họctốt
danh từ riêng ; Yên Đổ, Nghĩa Hiệp, Yên Mỹ, Hưng Yên,
Danh từ chung : làng, xã, huyện, tỉnh, cây trôi, dân làng, tuổi, cây, tán, mâm xôi, đường kính, thân cây, chu vi
danh từ riêng là : Yến Thổ ; Nghĩa Hiệp ;Yên Mỹ ; Hưng Yên
danh từ chung là : huyện ; xã ; tỉnh ; lang ;
ữu Trác hiệu là Hải Thượng Lãn Ông là 1 thầy thuốc nổi tiếng ở thế kỉ18. Khi chữa bệnh, Lãn Ông không quản ngày đêm mưa nắng,không quản trèo đèo lội suối,đi bộ xa nhà.Đối với người nghèo khổ,không những cho thuốc không lấy tiền, mà còn chu cấp cho cả gạo tiền để có điều kiện chữa bệnh.
2.Tìm những cặp quan hệ từ chỉ quan hệ thăng tiến thể hiện có trong các câu ghép ở mẩu tin sau đây
Cao Ghen,người Nhật vừa cho xuất xưởng một loại đồng hồ báo thức mới. Chiếc đồng hồ này chẳng những đảm bảo được độ chính xác củ
a.1
b.3,4,6,7
c.2,5
nghĩ là vậy,sai thì đừng ai trách nhé.
(1) Hải Thượng Lãn Ông là một thầy thuốc giàu lòng nhân ái, không màng danh lợi.
(2) Có lần, một người thuyền chài có đứa con nhỏ bị bệnh đậu nặng, nhưng nhà nghèo, không có
tiền chạy chữa. (3)Lãn Ông biết tin bèn đến thăm. (4)Giữa mùa hè nóng nực, cháu bé nằm trong
chiếc thuyền hẹp, người đầy mụn mủ, mùi hôi tanh bốc lên nồng nặc. (5)Nhưng Lãn Ông không
ngại khổ. (6)Ông đã ân cần chăm sóc đứa bé suốt một tháng trời và chữa khỏi bệnh cho nó . (7)Khi
từ giã nhà thuyền chài, ông chẳng những không lấy tiền mà còn cho thêm gạo củi.
Viết vào chỗ trống theo yêu cầu:
a. Câu văn thuộc kiểu câu Ai – là gi? Là câu số2….
b.Câu văn thuộc kiểu câu Ai Làm gì? Là câu số…3.
c.Câu văn thuộc kiểu câu Ai thế nào? Là câu số…1.
1. Viết lại cho đúng tên :
Lê Hữu Trác có tên hiệu là Hải Thượng Lãn Ong . Sinh thời ông còn được gọi là cậu ấm bảy hay chiêu bảy , con của 1 gia đình danh gia vọng tộc ở Đường Hầu , Trấn Hải Dương ( nay là Huyện Yên Mỹ, Hưng Yên )
2. Nêu nghĩa của 3 từ :
- Yên tĩnh: Ở trạng thái không có tiếng ồn, tiếng động hoặc không bị xáo động.
Ví dụ: trưa hè yên tĩnh
mặt hồ yên tĩnh
tìm nơi yên tĩnh ngồi học
+ Đồng nghĩa: tĩnh lặng, yên lặng
- Trật tự:
* Danh từ: sự sắp xếp theo một thứ tự, một quy tắc nhất định
Ví dụ: bàn ghế kê có trật tự
trật tự từ trong câu
- tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật
Ví dụ: giữ trật tự trị an
nói chuyện làm mất trật tự trong lớp
* Tính từ: có trật tự, ổn định, không ồn ào
Ví dụ: cả lớp trật tự nghe cô giáo giảng bài
- Trình tự:
* Danh từ: sự sắp xếp lần lượt, thứ tự trước sau
Ví dụ: trình tự lịch sử
thực hiện đúng trình tự
kể theo trình tự diễn biến.
# Chúc bạn học tốt #
Lê Hữu Trác,Hải Thượng Lãn Ông,Yên Mỹ Hưng Yên 2.Nêu nghĩa của 3 từ: Nghĩa của từ yên lặng ở trạng thái ko có tiếng ồn Nghĩa của từ trình tự sự sắp xếp lần lượt thứ tự trước sau Nghĩa của từ trật tự sự sắp xếp theo một thứ tự,một quy tắc nhất định.Tình trạng ổn định có tổ chức có kỉ luật