K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1. Việc thiết kế bản vẽ ngôi nhà thuộc bước nào của xây dựng nhà ở? A. Xây dựng phần thô B. Hoàn thiện C. Chuẩn bị D. Đáp án khác 2. Khu vực sinh hoạt nào trong nhà kết hợp được với phòng khách? A. Phòng ngủ B. Phòng ăn C. Phòng tắm D. Nơi thờ cúng 3. Ứng dụng của thạch cao trong xây dựng dùng để làm gì? A. Làm vách ngăn B. Làm trần trang trí, làm vách ngăn C. Làm khung nhà, lát nền D. Làm trần trang trí 4. Năng...
Đọc tiếp

1. Việc thiết kế bản vẽ ngôi nhà thuộc bước nào của xây dựng nhà ở? A. Xây dựng phần thô B. Hoàn thiện C. Chuẩn bị D. Đáp án khác 2. Khu vực sinh hoạt nào trong nhà kết hợp được với phòng khách? A. Phòng ngủ B. Phòng ăn C. Phòng tắm D. Nơi thờ cúng 3. Ứng dụng của thạch cao trong xây dựng dùng để làm gì? A. Làm vách ngăn B. Làm trần trang trí, làm vách ngăn C. Làm khung nhà, lát nền D. Làm trần trang trí 4. Năng lượng điện được sử dụng để duy trì hoạt động cho các dụng cụ sau: A. Bàn là, bếp ga, bật lửa, quạt bàn B. Lò vi sóng, bếp than, máy nóng lạnh, đèn cầy C. Máy tính cầm tay, bếp cồn, đèn pin, tivi D. Tủ lạnh, đồng hồ treo tường, đèn pin, nồi cơm điện 5. Kiến trúc nào sau đây là thuộc nhà ở thành thị? A. Nhà ba gian truyền thống, nhà liên kế, nhà chung cư B. Nhà sàn, nhà biệt thự, nhà ba gian truyền thống C. Nhà liền kê, nhà chung cư, nhà biệt thự D. Nhà nổi, nhà chung cư, nhà liền kề 6. Thiết bị, đồ dùng nào sử dụng năng lượng chất đốt? A. Máy tính B. Quạt bàn C. Bếp gạch D. Tủ lạnh 7. Hoạt động nào dưới đây là hoạt động sử dụng năng lượng trong gia đình? A. Thắp sáng B. Nấu ăn C. Đun nước D. Thắp sáng, nấu ăn, đun nước 8. Nhà ở có vai trò gì? A. Là nơi trú ngụ và đáp ứng nhu cầu sinh hoạt hàng ngày của con người B. Là nơi trú ngụ, học tập, nghĩ ngơi của con người C. Là nơi trú ngụ, làm việc, học tập của con người D. Là nơi trú ngụ, giải trí, học tập của con người 9. Đặc điểm của ngôi nhà thông minh là: A. Tính tiện ích, an toàn, bảo mật an ninh B. Tính an ninh, an toàn, tiện ích, tiết kiệm năng lượng C. Tính thuận tiện, tiện ích, tiết kiệm năng lượng D. Tính tiết kiệm năng lượng, an toàn, bảo mật 10. Biện pháp nào là biện pháp tiết kiệm năng lượng điện? A. Điều chình ngọn lửa vừa phải B. Dùng nồi có diện tích đáy phù hợp C. Sử dụng thiết bị chắn gió D. Sử dụng đồ dùng có nhãn tiết kiệm năng lượng 11. Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh: A. Nhận lệnh – xử lý – chấp hành B. Xử lý – chấp hành – nhận lệnh – hoạt động C. Hoạt động – xử lý – chấp hành – nhận lệnh D. Nhận lệnh – chấp hành – xử lý – hoạt động 12. Hành động nào dưới đây thể hiện hành động tiết kiệm điện? A. Không đóng cửa tủ lạnh sau khi sử dụng B. Tắt hết thiết bị điện không cần thiết khi không sử dụng C. Dùng tấm chắn gió cho bếp ga D. Mở cửa sổ khi trời sáng 13. Phần nào sau đây trong cấu tạo nhà ở có nhiệm vụ chống đỡ các bộ phận của toàn ngôi nhà? A. Mái nhà B. Cột, sàn nhà C. Móng nhà D. Dầm nhà 14. Cấu tạo ngôi nhà gồm mấy phần? A. 2 phần B. 4 phần C. 3 phần D. 5 phần 15. Nhà nổi thường có ở khu vực nào? A. Tây Bắc B. Tây Nguyên C. Trung du Bắc bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long 16. Bộ phận anò của ngôi nhà nằm sâu với lòng đất? A. Phần sàn nhà B. Phần nền nhà C. Phần mái nhà D. Phần móng nhà 17. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như: A. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet B. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet C. Điện máy, máy tính bảng không có kết nối internet D. Điều khiển, máy tính bảngn không có kết nối internet 18. Người đi tới đâu hệ thống đèn tương ứng tự động bật để chiếu sáng thuộc hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh? A. Hệ thống an ninh an toàn B. Hệ thống chiếu sáng C. Hệ thống giải trí D. Hệ thống điều khiển các thiết bị gia dụng 19. Điều khiển lò vi sóng, điều khiển bình nóng lạnh trong ngôi nhà thông minh thuộc nhóm hệ thống nào sau đây? A. Hệ thống chiếu sáng B. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ C. Hệ thống giải trí D. Hệ thống điều khiển thiết bị gia dụng 20. Ngoài năng lượng điện và chất đốt con người còn sử dụng năng lượng gì? A. Năng lượng gió B. Năng lượng mặt trời và năng lượng gió C. Năng lượng mặt trời D. Năng lượng ánh sáng 21. Phần thân nhà gồm các bộ phận chính nào? A. Cột nhà, tường nhà, sàn gác, móng nhà B. Cột nhà, tường nhà, sàn gác, dầm nhà C. Cột nhà, tường nhà, sàn gác, mái nhà D. Cột nhà, tường nhà, sàn gác, mái che 22. Phần móng nhà giữ nhiệm vụ gì trong cấu tạo nhà ở? A. Giữ nhiệm vụ bảo vệ B. Giữ nhiệm vụ che chắn C. Giữ nhiệm vụ chống đỡ D. Giữ nhiệm vụ che phủ 23. Nhà chung cư là: A. Nhà được xây dựng riêng biệt trong khuôn viên rộng lớn, đầy đủ tiện nghi. B. Nhà ở riêng biệt được xây sát nhau thành một dãy. C. Tòa nhà gồm nhiều căn hộ sử dụng chung các công trình phụ như cầu thang, lối đi… D. Nhà được chia làm ba gian phòng, đầy đủ tiện nghi sinh hoạt. 24. Nhóm vật liệu trong thiên nhiên dùng để xây dựng nhà là: A. Cát, đá, sỏi, tre, lá, nhôm, nhựa B. Cát, đá, sỏi, xi măng, vôi C. Cát, đá, sỏi, gỗ, tre, đất sét, lá D. Cát, đá, sỏi, đất sét, gạch, xi măng 25. Mái nhà là phần nằm ở vị trí: A. Phần trên cùng của ngôi nhà B. Phần thân của ngôi nhà C. Phần giữa của ngôi nhà D. Phần dưới mặt đất của ngôi nhà 26. Quy trình xây dựng nhà gồm mấy bước chính? A. 3 bước B. 4 bước C. 2 bước D. 1 bước 27. Nhóm đồ dùng nào sau đây thường sử dụng năng lượng từ chất đốt? A. Quạt bàn, quạt trần B. Quạt bàn, đèn pin C. Bếp nấu củi, bếp ga D. Quạt bàn, bếp nấu củi 28. Nhóm vật liệu nhân tạo dùng để xây dựng nhà là: A. Gạch, ngói, cát, lá B. Gạch, ngói, tre, nứa C. Gạch, ngói, gỗ, tre D. Gạch, ngói, vôi, xi măng 29. Những vật liệu nào dùng để xây tường nhà? A. Đất sét, ngói B. Đá, ngói, gạch ống C. Đất sét, gạch ống, ngói D. Đất sét, gạch ống, gỗ 30. Nhóm đồ dùng nào sau đây sử dụng năng lượng điện? A. Quạt bàn, đèn pin, bếp nấu củi B. Quạt bàn, tủ lạnh, tivi C. Quạt trần, bếp ga, tivi D. Quạt bàn, bật lửa, bếp ga 30. Các vật liệu dùng để trộn vữa xi măng – cát: A. Cát, sỏi, nước B. Cát, xi măng, nước C. Cát, xi măng, sỏi D. Cát, nước, đá 31. Những vật liệu nào để lớp mái nhà? A. Tôn, ngói, lá B. Tôn, ngói, đất sét C. Tôn, ngói, gạch D. Tôn, ngói, gạch bông 32. Nhà ở được cấu tạo từ các phần chính là: A. Móng, sàn, khung, tường, mái, cửa B. Móng, sàn, mái cửa C. Móng, sàn, khung, tường D. Khung, tường, mái cửa 33. Những vật liệu nào dùng để trát tường nhà? A. Cát, sỏi B. Cát, lá C. Cát, xi măng, nước D. Cát, đá 34. Những vật liệu nào dùng để trộn bê tông? A. Cát, xi măng, nước B. Cát, xi măng, sỏi C. Cát, xi măng, đá, nước D. Cát, nước, đá 35. Có mấy kiểu nhà kiến trúc đặc trưng của Việt Nam? A. 5 kiểu B. 3 kiểu C. 6 kiểu D. 4 kiểu 36. Các bước nào sau đây là đúng theo quy trình xây dựng nhà ở? A. Thi công → chuẩn bị → hoàn thiện B. Hoàn thiện → chuẩn bị → thi công C. Thi công → hoàn thiện → chuẩn bị D. Chuẩn bị → thi công → hoàn thiện 37. Chất đốt thường sử dụng để: A. Nấu ăn, sưởi ấm B. Nấu ăn, sưởi ấm. có thể dùng để chiếu sáng C. Nấu ăn, để chiếu sáng D. Nấu ăn, có thể dùng để chiếu sáng 38. Vật liệu chính dùng để xây dựng nhà ở đô thị là: A. Tre, nữa, rơm rạ B. Cát, đá, thép, xi măng, gạch, gỗ, kính C. Đất, đá, rơm rạ D. Thủy tinh, gốm sứ 39. Biện pháp nào dưới đây thể hiện tiết kiệm năng lượng chất đốt? A. Nấu ngọn lửa vừa B. Sử dụng bếp cải tiến C. Điều chỉnh ngọn lửa phù hợp D. Nấu ngọn lửa thật lớn 40. Ngô nhà thông minh thường có những đặc điểm gì? A. An ninh, tiết kiệm năng lượng B. An ninh, an toàn C. Tiết kiệm năng lượng, tiện ích D. Tiện ích, an ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng 41. Chúng ta cần sử dụng tiết kiệm năng lượng để: A. Giảm chi phí, bảo vệ môi trường, bảo vệ tìa nguyên thiên nhiên, bảo vệ sức khỏe cho con người B. Giảm chi phí, bảo vệ môi trường, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên C. Giảm chi phí, bảo vệ môi trường, bảo vệ sức khỏe cho con người D. Giảm chi phí, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ sức khỏe con người 42. Các biểu hiện nào của ngôi nhà thông minh là đặc điểm an ninh an toàn? A. Có màn hình hiển thị ảnh của khách ở cửa ra vào B. Tivi tự động mở những chương trình chủ nhà yêu thích C. Có hệ thống điều khiển từ xa để cửa sổ tự động mở D. Người đi đến đèn tự động bật lên 43. Phần nào của ngôi nhà nằm sâu dưới mặt đất? A. Phần móng nhà B. Phần thân nhà C. Phần nền nhà D. Phần sàn nhà 44. Ai là người thiết kế bản vẽ ngôi nhà? A. Chủ nhà B. Thợ xây C. Kiến trúc sư D. Kĩ sư vật liệu xây dựng 45. Các biểu hiện nào của ngôi nhà thông minh là đặc điểm tiện ích? A. Người đi đến đèn tự động bật lên B. Có hệ thống điều khiển từ xa để cửa tự động mở C. Có màn hình hiển thị ảnh của khách ở cửa ra vào D. Tivi tự đông mở những chương trình chủ nhà yêu thích 46. Nhà nổi trên mặt nước, nhà sàn ở miền núi thuộc kiểu kiến trúc: A. Kiểu nhà đô thị B. Kiểu nhà ở nông thôn C. Kiểu nhà liền kề D. Kiểu nhà ở các khu vực đặc thù 47. Khi phân chia khu vực sinh hoạt trong nhà, phòng ngủ nghỉ thường được bố trí: A. Ở nơi thoáng gió, mát B. Bên trong phòng bếp C. Khu vực yên tĩnh, riêng biệt D. Ở nơi đông ngời qua 48. Vai trò chính của nhà ở đối với đời sống con người là? A. Tiếp khách B. Chứa đồ C. Trang trí D. Bảo vệ con người 50. Con người thường dùng năng lượng gì để thực hiện các hoạt động hằng ngày? A. Năng lượng điện B. Năng lượng điện và năng lượng chất đốt C. Năng lượng chất đốt D. Năng lượng gió 51. Các nguồn năng lượng thường sử dụng trong gia đình mà em đã học: A. Điện, năng lượng mặt trời, gió B. Điện, chất đốt, năng lượng mặt trời, gió C. Điện, gió, ánh sáng mặt trời D. Điện, năng lượng mặt trời 52. Chất đốt thường sử dụng để: A. Nấu ăn, sưởi ấm, có thể dùng để chiếu sáng B. Nấu ăn, để chiếu sáng C. Nấu ăn, sưởi ấm D. Nấu ăn 53. Đặc trưng của nhà ở nông thôn: A. Nhà ở ba gian truyền thống B. Nhà ở liền kề C. Nhà nổi D. Nhà chung cư 54. Đặc trưng của nhà ở thành phố: A. Nhà chung cư, biệt thự, liền kề B. Nhà sàn C. Nhà mặt tiền D. Nhà cao tầng 55. Để ngôi nhà không bị lún, nứt tường thì phần nào của ngôi nhà phải làm chắc chắn? A. Nền nhà B. Tường nhà C. Móng nhà D. Cửa 56. Năng lượng gồm những dạng nào? A. Tái tạo và không tái tạo B. Gió và tái tạo C. Pin mặt trời D. Một dạng khác 57. Đồng hồ treo tường được sử dụng nguồn năng lượng nào dưới đây? A. Năng lượng gió B. Năng lượng mặt trời C. Năng lượng điện D. Năng lượng pin 58. Nhà nổi được xây dựng ở vùng nào? A. Nông thôn B. Thành thị C. Sông nước D. Miền núi 59. Trong các hoạt động sau, hoạt động nào không sử dụng năng lượng điện? A. Chiếu sáng B. Học tập C. Nấu cơm D. Phơi đồ 60. Trong các công trình dưới đây công trình nào thuộc nhóm nhà ở? A. Chợ Bến Thành B. Chùa Thiên Mụ C. Nhà mái bằng D. Bưu điện Hà Nội

2
23 tháng 11 2021

bài này bị lỗi nên ko cần làm ạ

 

23 tháng 11 2021

tách bớt ra dài quá

7 tháng 5 2022

tham khảo*********

Vai trò của nhà máy thủy điện Hòa Bình đối với công cuộc xây dựng đất nước là:

Cung cấp nguồn điện  cho cả nước, phục vụ cho sản xuất và đời sống nhân dân.Ngăn chặn, hạn chế lũ lụt cho đồng bằng Bắc Bộ.Cung cấp nước chống hạn cho một số tỉnh phía BắcTạo điều kiện cho việc phát triển giao thông đường thủy.
7 tháng 5 2022

bạn tham khảo nha

Vai trò của nhà máy thủy điện Hòa Bình đối với công cuộc xây dựng đất nước là:

-Cung cấp nguồn điện  cho cả nước, phục vụ cho sản xuất và đời sống nhân dân.

-Ngăn chặn, hạn chế lũ lụt cho đồng bằng Bắc Bộ.

-Cung cấp nước chống hạn cho một số tỉnh phía Bắc

-Tạo điều kiện cho việc phát triển giao thông đường thủy.

17 tháng 12 2016

tự làm

 

17 tháng 12 2016

ai bảo ngu

 

24 tháng 12 2021

Chọn B

24 tháng 12 2021

B

24 tháng 12 2021

b

24 tháng 12 2021

B

 Câu 21: Bộ luật thành văn cổ nhất, hoàn chỉnh nhất do người Lưỡng Hà cổ đại xây dựng làA. Ma-hu-ra-bi                                                            B. Ha-mu-ra-biC. Em-ma-na-ri                                                           D. A-ra-na-biCâu 22: Trong lĩnh vực khoa học tự nhiên, người Ấn Độ cổ đại đã đạt được những thành tựu gì về toán học ?A. Phát minh ra số từ 0 đến 9                         ...
Đọc tiếp

 

Câu 21: Bộ luật thành văn cổ nhất, hoàn chỉnh nhất do người Lưỡng Hà cổ đại xây dựng là

A. Ma-hu-ra-bi                                                            B. Ha-mu-ra-bi

C. Em-ma-na-ri                                                           D. A-ra-na-bi

Câu 22: Trong lĩnh vực khoa học tự nhiên, người Ấn Độ cổ đại đã đạt được những thành tựu gì về toán học ?

A. Phát minh ra số từ 0 đến 9                                       B. Tính được số Pi =3,16

C. Biết tính diện tích tam giác và hình tròn.                 D. Biết tính thể tích hình cầu

Câu 23: Theo chế độ đẳng cấp Vác-na, xã hội Ấn Độ cổ đại có mấy đẳng cấp?

A. 1                                    B. 2                                         C. 3                                         D. 4

Câu 24: Đẳng cấp đứng đầu trong xã hội Ấn Độ cổ đại là:

A. Bra-man                       B. Ksa-tri-a                            C. Vai-si-a                             D. Su-đra

Câu 25: Những người thấp kém trong xã hội Ấn Độ cổ đại thuộc đẳng cấp:

A. Bra-man                       B. Ksa-tri-a                            C. Vai-si-a                             D. Su-đra

Câu 26: Chữ viết nào được sử dụng phổ biến nhất ở Ấn Độ cổ đại?

A. Chữ Phạn                     B. Chữ Hán                          C. Chữ La-tinh                      D. Chữ Ka-na

Câu 27: Cư dân ở Quốc gia cổ đại nào dưới đây sáng đã sáng tạo ra chữ số 0?

A. Ai Cập                         B. Hi Lạp                               C. Lưỡng Hà                         D. Ấn Độ

Câu 28: Ấn Độ là quê hương của tôn giáo nào dưới đây?

A. Hin-đu giáo và Phật giáo                                          B. Nho giáo và Phật giáo

C. Hin-đu giáo và Thiên chúa giáo                               D. Nho giáo và Đạo giáo

Câu 29: Quốc gia cổ đại nào là nơi khởi phát của Phật giáo?

A. Ấn Độ                          B. Trung Quốc                      C. Ai Cập                               D. Lưỡng Hà

Câu 30: Theo lịch của người Ấn Độ cổ đại, sau bao nhiêu năm sẽ có một tháng nhuận?

A. 2 năm                           B. 3 năm                                C. 4 năm                                D. 5 nămCâu Câu 31. Khoảng giữa thiên niên kỉ II TCN, tộc người nào đã tràn vào miền Bắc Ấn Độ?

A. Người A-ri-a.                                                            B. Người Do Thái.

C. Người Đra-vi-đa.                                                      D. Người Khơ-me.

Câu 32. Sau khi vào Ấn Độ, người A-ri-a đã thiết lập chế độ

A. quân chủ chuyên chế.                                              B. cộng hòa quý tộc.

C. đẳng cấp Vác-na.                                                     D. phân biệt tôn giáo.

Câu 33. Chế độ đẳng cấp Vác-na là gì?

A. Sự phân biệt về chủng tộc và màu da.                    B. Sự phân biệt về tôn giáo.

C. Sự phân biệt về trình độ học vấn.                           D. Sự phân biệt giàu - nghèo.

Câu 34: Dựa vào đường vĩ tuyến gốc (xích đạo) Việt Nam thuộc nửa cầu nào?

A. Nửa cầu nam                                                               B. Nửa cầu tây

C. Nửa cầu bắc                                                                D. Nửa cầu đông

Câu 35: Vĩ tuyến gốc chia bề mặt Trái Đất thành mấy nửa cầu?

A. 5                                    B. 4                                         C. 3                                         D. 2

Câu 36: Trên bản đồ có mấy hướng chính?

A. 7 hướng                       B. 6 hướng                             C. 5 hướng                             D. 4 hướng

Câu 37: Vĩ tuyến gốc còn có tên gọi là gì?

A. Xích đạo                                                                      B. Vĩ tuyến bắc

C. Vĩ tuyến nam                                                              D. Vĩ tuyến

Câu 38: Bán kính xích đạo của Trái Đất dài bao nhiêu km?

A. 6.378km                      B. 6.873km                            C. 6.738km                            D. 6.783km

Câu 39: Kinh tuyến gốc chia bề mặt Trái Đất thành 2 nửa cầu, vậy nửa bên trái là nửa cầu nào?

A. Nửa cầu bắc                                                                B. Nửa cầu nam

C. Nửa cầu đông                                                              D. Nửa cầu tây

Câu 40: Kinh tuyến gốc chia bề mặt Trái Đất thành 2 nửa cầu, vậy nửa bên phải là nửa cầu nào?

A. Nửa cầu tây                                                                 B. Nửa cầu đông

C. Nửa cầu bắc                                                                D. Nửa cầu nam

 

2
24 tháng 11 2021

Câu 21: Bộ luật thành văn cổ nhất, hoàn chỉnh nhất do người Lưỡng Hà cổ đại xây dựng là

A. Ma-hu-ra-bi                                                            B. Ha-mu-ra-bi

C. Em-ma-na-ri                                                           D. A-ra-na-bi

Câu 22Trong lĩnh vực khoa học tự nhiên, người Ấn Độ cổ đại đã đạt được những thành tựu gì về toán học ?

A. Phát minh ra số từ 0 đến 9                                       B. Tính được số Pi =3,16

C. Biết tính diện tích tam giác và hình tròn.                 D. Biết tính thể tích hình cầu

Câu 23Theo chế độ đẳng cấp Vác-na, xã hội Ấn Độ cổ đại có mấy đẳng cấp?

A. 1                                    B. 2                                         C. 3                                         D. 4

Câu 24Đẳng cấp đứng đầu trong xã hội Ấn Độ cổ đại là:

A. Bra-man                       B. Ksa-tri-a                            C. Vai-si-a                             D. Su-đra

Câu 25Những người thấp kém trong xã hội Ấn Độ cổ đại thuộc đẳng cấp:

A. Bra-man                       B. Ksa-tri-a                            C. Vai-si-a                             D. Su-đra

Câu 26Chữ viết nào được sử dụng phổ biến nhất ở Ấn Độ cổ đại?

A. Chữ Phạn                     B. Chữ Hán                          C. Chữ La-tinh                      D. Chữ Ka-na

Câu 27Cư dân ở Quốc gia cổ đại nào dưới đây sáng đã sáng tạo ra chữ số 0?

A. Ai Cập                         B. Hi Lạp                               C. Lưỡng Hà                         D. Ấn Độ

Câu 28Ấn Độ là quê hương của tôn giáo nào dưới đây?

A. Hin-đu giáo và Phật giáo                                          B. Nho giáo và Phật giáo

C. Hin-đu giáo và Thiên chúa giáo                               D. Nho giáo và Đạo giáo

Câu 29Quốc gia cổ đại nào là nơi khởi phát của Phật giáo?

A. Ấn Độ                          B. Trung Quốc                      C. Ai Cập                               D. Lưỡng Hà

Câu 30Theo lịch của người Ấn Độ cổ đại, sau bao nhiêu năm sẽ có một tháng nhuận?

A. 2 năm                           B. 3 năm                                C. 4 năm                                D. 5 năm

 Câu 31. Khoảng giữa thiên niên kỉ II TCN, tộc người nào đã tràn vào miền Bắc Ấn Độ?

A. Người A-ri-a.                                                            B. Người Do Thái.

C. Người Đra-vi-đa.                                                      D. Người Khơ-me.

Câu 32. Sau khi vào Ấn Độ, người A-ri-a đã thiết lập chế độ

A. quân chủ chuyên chế.                                              B. cộng hòa quý tộc.

C. đẳng cấp Vác-na.                                                     D. phân biệt tôn giáo.

Câu 33. Chế độ đẳng cấp Vác-na là gì?

A. Sự phân biệt về chủng tộc và màu da.                    B. Sự phân biệt về tôn giáo.

C. Sự phân biệt về trình độ học vấn.                           D. Sự phân biệt giàu - nghèo.

Câu 34: Dựa vào đường vĩ tuyến gốc (xích đạo) Việt Nam thuộc nửa cầu nào?

A. Nửa cầu nam                                                               B. Nửa cầu tây

C. Nửa cầu bắc                                                                D. Nửa cầu đông

Câu 35: Vĩ tuyến gốc chia bề mặt Trái Đất thành mấy nửa cầu?

A. 5                                    B. 4                                         C. 3                                         D. 2

Câu 36: Trên bản đồ có mấy hướng chính?

A. 7 hướng                       B. 6 hướng                             C. 5 hướng                             D. 4 hướng

Câu 37: Vĩ tuyến gốc còn có tên gọi là gì?

A. Xích đạo                                                                      B. Vĩ tuyến bắc

C. Vĩ tuyến nam                                                              D. Vĩ tuyến

Câu 38: Bán kính xích đạo của Trái Đất dài bao nhiêu km?

A. 6.378km                      B. 6.873km                            C. 6.738km                            D. 6.783km

Câu 39: Kinh tuyến gốc chia bề mặt Trái Đất thành 2 nửa cầu, vậy nửa bên trái là nửa cầu nào?

A. Nửa cầu bắc                                                                B. Nửa cầu nam

C. Nửa cầu đông                                                              D. Nửa cầu tây

Câu 40: Kinh tuyến gốc chia bề mặt Trái Đất thành 2 nửa cầu, vậy nửa bên phải là nửa cầu nào?

A. Nửa cầu tây                                                                 B. Nửa cầu đông

C. Nửa cầu bắc                                                                D. Nửa cầu nam

24 tháng 11 2021

Câu 21: Bộ luật thành văn cổ nhất, hoàn chỉnh nhất do người Lưỡng Hà cổ đại xây dựng là

A. Ma-hu-ra-bi                                                            B. Ha-mu-ra-bi

C. Em-ma-na-ri                                                           D. A-ra-na-bi

Câu 22Trong lĩnh vực khoa học tự nhiên, người Ấn Độ cổ đại đã đạt được những thành tựu gì về toán học ?

A. Phát minh ra số từ 0 đến 9                                      B. Tính được số Pi =3,16

C. Biết tính diện tích tam giác và hình tròn.                 D. Biết tính thể tích hình cầu

Câu 23Theo chế độ đẳng cấp Vác-na, xã hội Ấn Độ cổ đại có mấy đẳng cấp?

A. 1                                    B. 2                                         C. 3                     D. 4

Câu 24Đẳng cấp đứng đầu trong xã hội Ấn Độ cổ đại là:

A. Bra-man                       B. Ksa-tri-a                 C. Vai-si-a                D. Su-đra

Câu 25Những người thấp kém trong xã hội Ấn Độ cổ đại thuộc đẳng cấp:

A. Bra-man                       B. Ksa-tri-a               C. Vai-si-a          D. Su-đra

Câu 26Chữ viết nào được sử dụng phổ biến nhất ở Ấn Độ cổ đại?

A. Chữ Phạn                     B. Chữ Hán        C. Chữ La-tinh       D. Chữ Ka-na

Câu 27Cư dân ở Quốc gia cổ đại nào dưới đây sáng đã sáng tạo ra chữ số 0?

A. Ai Cập                         B. Hi Lạp                C. Lưỡng Hà              D. Ấn Độ

Câu 28Ấn Độ là quê hương của tôn giáo nào dưới đây?

A. Hin-đu giáo và Phật giáo                                        B. Nho giáo và Phật giáo

C. Hin-đu giáo và Thiên chúa giáo                               D. Nho giáo và Đạo giáo

Câu 29Quốc gia cổ đại nào là nơi khởi phát của Phật giáo?

A. Ấn Độ                          B. Trung Quốc           C. Ai Cập          D. Lưỡng Hà

Câu 30Theo lịch của người Ấn Độ cổ đại, sau bao nhiêu năm sẽ có một tháng nhuận?

A. 2 năm              B. 3 năm                  C. 4 năm      D. 5 năm

  Câu 31. Khoảng giữa thiên niên kỉ II TCN, tộc người nào đã tràn vào miền Bắc Ấn Độ?

A. Người A-ri-a.                                                            B. Người Do Thái.

C. Người Đra-vi-đa.                                                      D. Người Khơ-me.

Câu 32. Sau khi vào Ấn Độ, người A-ri-a đã thiết lập chế độ

A. quân chủ chuyên chế.                                              B. cộng hòa quý tộc.

C. đẳng cấp Vác-na.                                                     D. phân biệt tôn giáo.

Câu 33. Chế độ đẳng cấp Vác-na là gì?

A. Sự phân biệt về chủng tộc và màu da.      B. Sự phân biệt về tôn giáo.

C. Sự phân biệt về trình độ học vấn.              D. Sự phân biệt giàu-nghèo

Câu 34: Dựa vào đường vĩ tuyến gốc (xích đạo) Việt Nam thuộc nửa cầu nào?

A. Nửa cầu nam                                                               B. Nửa cầu tây

C. Nửa cầu bắc                                                                D. Nửa cầu đông

Câu 35: Vĩ tuyến gốc chia bề mặt Trái Đất thành mấy nửa cầu?

A. 5                          B. 4                                         C.3                         D. 2

Câu 36: Trên bản đồ có mấy hướng chính?

A. 7 hướng            B. 6 hướng                             C. 5 hướng            D.4 hướng

Câu 37: Vĩ tuyến gốc còn có tên gọi là gì?

A. Xích đạo                                                                      B. Vĩ tuyến bắc

C. Vĩ tuyến nam                                                              D. Vĩ tuyến

Câu 38: Bán kính xích đạo của Trái Đất dài bao nhiêu km?

A. 6.378km                      B. 6.873km                  C. 6.738km       D. 6.783km

Câu 39: Kinh tuyến gốc chia bề mặt Trái Đất thành 2 nửa cầu, vậy nửa bên trái là nửa cầu nào?

A. Nửa cầu bắc                                                                B. Nửa cầu nam

C. Nửa cầu đông                                                              D. Nửa cầu tây

Câu 40: Kinh tuyến gốc chia bề mặt Trái Đất thành 2 nửa cầu, vậy nửa bên phải là nửa cầu nào?

A. Nửa cầu tây                                                                 B. Nửa cầu đông

C. Nửa cầu bắc                                                                D. Nửa cầu nam
(Bạn cải thiện kỹ năng đánh máy nhé,chứ cái đáp án cứ xuống dòng nhìn nó hơi khó nhìn ạ)