Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1
công cộng, công chúng, công dân
2
công lí, công tâm,
3
công nhân, công nghiệp
k nhé
a, công dân, công cộng, công chúng
b, công bằng, công lí,công tâm
c, công nhân, công nghiệp
c1 Quả cau xanh
c2 Nhân dân
c3 Nhân dân
c4 Pháp luật
c5 Chê bai
c6 Nước chảy đá mòn
c7 Danh từ
c8 Câu ghép
c9 Nguyên nhân kết quả
c10 Công dân
- Quả cau xanh
- Thảo quả
- Nhân dân
- Pháp luật
- Chê bai
- Nước chảy đá mòn
- Danh từ
- Câu ghép
- Nguyên nhân, kết quả
- Công dân
a) Nhóm từ có tiếng công có nghĩa là “thuộc về nhà nước, chung cho mọi người”: công dân, công cộng, công chúng, công viên, tiến công, công sở.
b) Nhóm từ có tiếng công có nghĩa là “không thiên vị”: công bằng, công tâm, công lí, công minh, công an.
c) Nhóm từ có tiếng công có nghĩa là “đánh”: công đồn, công đức, công phá, công phạt, tiến công.
#HọcTốt
1 , nhân dân , công chúng , dân
2 , không thể thay thế từ công dân bằng những từ đồng nghĩa như : nhân dân, dân chúng, dân. Vì từ công dân có hàm ý là chỉ người dân của một nước độc lập. khác với các từ nhân dân, dân chúng, dân là chỉ con người của một đất nước nói chung.
chúc bạn học tốt . kết bạn với mình nha
- Nghĩa vụ công dân, quyền công dân, ý thức công dân, bổn phận công dân, trách nhiệm công dân, công dân gương mẫu, danh dự công dân.
a) - Giữ lại để dùng về sau: dành, dành dụm, giấu.
- Biết rõ, thành thạo: rõ, rõ rệt, rõ ràng, giỏi dắn, giỏi giang.
- Đồ đựng đan bằng tre nứa, đáy phẳng, thành cao: rổ, rá, rế, giần sàng, giường tre…
b) - Dám đường đầu với khó khăn, nguy hiểm: đội quân khởi nghĩa.
- Lớp mỏng bọc bên ngoài của cây, quả: vỏ.
- Đồng nghĩa với giữ gìn : cất giữ, bảo vệ, tích trữ.
Mk chỉ biết câu 3 thôi mong bn thông cảm
3- b