K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 8 2016

1. Dựa vào chú thích ở bài Thánh Gióng,hãy giải thích các từ : trượng,tráng sĩ trong câu sau:

Chú bé vùng dậy,vươn vai một cái bổng trở thành một tráng sĩ mình cao hơn trượng  

- Trượng: đơn vị đo độ dài của Trung Quốc cổ , ở đây hiểu là rất cao

- Tráng sĩ : người có sức lực cường tráng, chí khí mạnh mẽ, hay làm việc lớn ( tráng: khoẻ mạnh, to lớn, cường tráng ; sĩ: người trí thức thời xưa và những người được tôn trọng nói riêng )

30 tháng 8 2016

vậy bạn cũng dựa vào chú thích đi mà giải bạn

27 tháng 11 2017

- Trượng: đơn vị đo bằng 10 thước của Trung Quốc

- Tráng sĩ: người có sức lực cường tráng, chí khí mạnh mẽ, làm việc lớn.

24 tháng 3 2016

Các từ Hán Việt: Trượng, tráng sĩ, biến thành.

Giải thích:

-Trượng: Đơn vị đo độ dài bằng 10 thước Trung Quốc cổ ( 0, 33 mét) ở đây hiểu là rất cao.

-Tráng sĩ: Người có sức lực cường tráng, chí khí mạnh mẽ, hay làm việc lớn.( tráng: Khoẻ mạnh, to lớn, cường tráng. Sĩ: người trí thức thời xưa và những người được tôn trọng nói chung).

   Hai từ mượn được dùng ở đây rất phù hợp, tạo nên sắc thái trang trọng cho câu văn.

24 tháng 3 2016

Những từ Hán Việt: tráng sĩ; trượng.

Nghĩa: 

- tráng sĩ: người có chí khí mạnh mẽ

- trượng: đơn vị chiều dài, mười thước của ta là một trượng.

2 tháng 12 2021

Tìm cụm danh từ trong các câu sau :

    a.Chú bé vùng dậy, vươn vai một cái bỗng biến thành một tráng sĩ mình cao hơn trượng, oai phong lẫm liệt.
                                                                               (Thánh Gióng)
    b.Chẳng bao lâu, tôi đã trở thành một chàng dế thanh niên cường tráng.

                                                                                  (Tô Hoài)

Tham khảo:
        ☛Từ đơn: vùng, dậy, một, cái, bỗng, biến, thành, một, mình, cao, hơn, trượng, bước, lên, vỗ, vào, ngựa, hí, dài, mấy, tiếng, mặc, cầm, roi, nhảy, lên, mình, ngựa

        ☛Từ phức: chú bé, tráng sĩ, oai phong, lẫm liệt, vang dội, áo giáp

20 tháng 9 2022

Từ đơn

Từ phức

vùng, dậy, một, cái, bỗng, biến, thành, mình, cao, hơn, trượng, bước, lên, vỗ, vào, mông, ngựa, hí, dài, mấy, tiếng, mặc, cầm, roi, nhảy, lên, mìnhchú bé, vươn vai, tráng sĩ, oai phong, lẫm liệt, vang dội, áo giáp
27 tháng 10 2021

 

 Định nghĩa từ láy là gì? Từ ghép là gì? Phân biệt từ láy và từ ghép - Mẹo vặt bỏ túi

27 tháng 10 2021

Định nghĩa từ láy là gì? Từ ghép là gì? Phân biệt từ láy và từ ghép - Mẹo vặt bỏ túi

23 tháng 12 2020

lẫm liệt nhé