Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn câu b) Trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện.
chọn ý thích hợp nhất để giải nghĩa từ hạy phúc
a. cảm giác dễ chịu vì được ăn ngon ngủ yên
b. trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện
c. hồ hởi , háo hức sẵn sàng làm mọi việc
HT
1, Tuy nhà nghèo nhưng bạn ấy học rất giỏi
2, Từ đồng nghĩa với " tặng " : biếu
Đặt câu : Cháu biếu bà quả cam ạ !
3, D
1. Mặc dù nhà bạn ấy nghèo nhưng bạn ấy học giỏi
2. biếu nha
3.D
1.
- Từ đồng nghĩa với hạnh phúc : sung sướng , vui sướng , mãn nguyện ,.....
2.
- Những từ chứa tiếng phúc : phúc hậu , phúc lộc , phúc đức , vô phúc ,....
HT~
1. Từ trái nghĩa: Cơ cực, khốn khổ, bất hạnh,... Từ đồng nghĩa: Sung sướng, mãn nguyện, toại nguyện,...
2 Những từ có tiếng phúc: Phúc hậu, phúc lợi, phúc hạnh, phúc ấm, phúc lộc, phúc tài, phúc thần,...
- Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện…
- Từ trái nghĩa: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng…
Trả lời:
Các từ đồng nghĩa là:
- Tinh ranh: tinh nghịch, tinh khôn, ranh mãnh, ranh ma, khôn ngoan, khôn lỏi, ma lanh, tinh nhanh, tinh quái, tinh tướng
- Dâng: tặng, hiến, nộp, cho, biếu, đưa
- Êm đềm: Êm ả, êm ái, êm dịu, êm ấm, êm đềm
Tác giả lựa chọn các từ in đậm mà không sử dụng các từ đồng nghĩa với chúng vì các từ in đậm thể hiện được sắc thái ý nghĩa phù hợp nhất với nội dung của bài văn.
**** nha
1) b nha
2) đồng nghĩa với từ hạnh phúc: vui sướng , vui mừng , sung sướng,.....
từ trái nghĩa với hạnh phúc là : bất hạnh , khốn khổ , buồn bã, ...
chúc bạn hok tốt
1) chon b
2) đồng nghĩa là:vui sướng,sung sướng,vui mừng,vui ve,...
trái nghĩa:bất hạnh,buồn bã,khổ cực,...