1. a) viết tất cả các phân số có tổng tử số và mẫu số bằng 15
b) tìm tích chủa tất cả các phân số đó
2. tính tổng các số
a) 5,1 + 6,4 + 7,7 + 9+ 10,3+11,6+12,9+14,2+15,5+16,8+18,1+19,4+20,7
b) \(\dfrac{5}{7}\) +\(\dfrac{5}{14}\) + \(\dfrac{5}{28}\) +\(\dfrac{5}{56}\) + \(\dfrac{5}{112}\) +\(\dfrac{5}{224}\) +\(\dfrac{5}{448}\) +\(\dfrac{5}{896}\)
3. khi cộng hai số thập phân, một học sinh đã viết nhầm dấu phẩy của một số thập phân sang bên phải một chữ số nên được tổng là 48,2. Tìm hai số đó, biết tổng đúng là 18,95
4. tìm tất cả các số có ba chữ số sao cho số đó chia hết cho cả 2 và 3, chia cho 5 thì dư 3. biết chữ số hàng trăm cả số đó là 4
5. cho hình thang ABCD có đáy cho AB = 5cm, đáy lớn CD = 15cm, chiều cao là 7,5cm
a. tính diện tích hình thang
b. AC và BD cắt nhau tại O. Tính diện tích các hình tam giác AOB; BOC; COD và AOD
Bài 1:
a,Tử số của các phân số thỏa mãn đề bài lần lượt là:
0; 1; 2; 3; 4; 5;....;14
mẫu số của các phân số thỏa mãn đề bài lần lượt là: 15; 14;13;...;1
Các phân số thỏa mãn đề bài lần lượt là:
\(\dfrac{0}{15}\); \(\dfrac{1}{14}\);...; \(\dfrac{14}{1}\)
b, Tích của các phân số thỏa mãn đề bài là:
\(\dfrac{0}{15}\) \(\times\) \(\dfrac{1}{14}\) \(\times\) \(\dfrac{2}{13}\) \(\times\) ... \(\times\) \(\dfrac{14}{1}\)
= 0 \(\times\) \(\dfrac{1}{14}\) \(\times\) \(\dfrac{2}{13}\) \(\times\) ... \(\times\) \(\dfrac{14}{1}\)
= 0
Bài 2:
a, 5,1 + 6,4 + 7,7 + 9 + 10,3 +...+ 19,4 + 20,7
Dãy số trên là dãy số cách đều với khoảng cách là: 6,4 - 5,1 = 1,3
Số số hạng của dãy số trên là: (20,7 -5,1) : 1,3 + 1 = 13
A = (20,7 + 5,1)\(\times\)13: 2 = 167,7
b,
B = \(\dfrac{5}{7}\) + \(\dfrac{5}{14}\)+ \(\dfrac{5}{28}\)+ \(\dfrac{5}{56}\)+\(\dfrac{5}{112}\)+\(\dfrac{5}{224}\)+\(\dfrac{5}{448}\)+\(\dfrac{5}{896}\)
B \(\times\) 2 = \(\dfrac{10}{7}\) + \(\dfrac{5}{7}\) + \(\dfrac{5}{14}\)+ \(\dfrac{5}{28}\)+ \(\dfrac{5}{56}\)+\(\dfrac{5}{112}\)+\(\dfrac{5}{224}\)+\(\dfrac{5}{448}\)
B\(\times\)2 - B = \(\dfrac{10}{7}\) - \(\dfrac{5}{896}\)
B = \(\dfrac{1275}{896}\)