Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
II. Choose the word that has different stress pattern.
1. a. carnival b. festival c. holiday d. Thanksgiving
2. a. enjoy b. special c. culture d. worship
3. wonderful b. performer c. seasonal d. celebrate
4. a. lantern b. costume c. parade d. stuffing
5. a. creative b. religious c. musician d. superstitious
#Phạm Ngọc Thanh Trâm
Circle the word whose stress part is placed differently from that of the others 1. A. reserve B. schedule C. wildlife D. beauty
Giải thích:
reserve /ri'zə:v/
schedule /'ʃedju:/
wildlife/ˈwaɪldlaɪf/
beauty /'bju:ti/
Trọng âm của từ “reserve” rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại là âm tiết thứ nhất.
Đáp án: A
2. A. derive B. contain C. leopard D. prevent
(Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm thứ hai)
A. derive /dɪˈraɪv/ (v): xuất phát từ.
(Động từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ hai.)
B. contain /kənˈteɪn/ (v): bao gồm
(Động từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ hai.)
C. leopard /ˈlepərd/ (n): con báo.
(Danh từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ nhất.)
D. prevent /prɪˈvent/ (v): ngăn chặn.
(Động từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ hai.)
3. A. digest B. swallow C. advice D. describe
1. A.become B. Language C. Discover D. Enjoy
2. A. Destroy B. Enjoy C. Scatter D. Agree
3. A. Collapse B. Communicate C. Disaster D. Happen
4. A. Pollution B. Eruption C. Invent D. Science
5. A. Depend B. Advise C. Benefit D. Technology
6. A. Earthquake B. Typhoon C. Visual D. Homeless
7. A. Erupt B. Damage C. Tornado D. Explore
8. A. Transform B. Happen C. Support D. Erupt
9. A. Tsunami B. Picture C. Victim D. Mudslide
10. A. illustrate B. Believe C. Affect D. Rescue
11. A. Village B. Destroy C. Advise D. Agree
12. A. Enjoy B. Picture C. Attend D. Receive
13. A. Travel B. Exchange C. Collect D. Design
14. A. Police B. Lesson C. Visit D. Happen
15. A. Family B. Complete C. Grocery D. Primary
1. | A. grammar | B. damage | C. mammal | D. drama | ||||
2. | A. both | B. tenth | C. myth | D. with | ||||
3. | A. gate | B. gem | C. gaze | D. gaudy | ||||
4. | A. thus | B. thumb | C. sympathy | D. then | ||||
5. | A. lays | B. says | C. stays | D. plays |
The Muong (1)______ ethnic roots with the Vietnamese people and their language is classified in the Vietnamese-Muong language branch. The Muong live in (2)______ areas which have abundant land for (3)_____ wet rice. In a Muong hamlet, stilt houses are located in the shade of big trees, huddle against the mountain, and (4)______ out on vast rice fields. A Muong house is designed to maximize convenient use and air ventilation to counter the warm, humid mountain climate. The Muong’s (5)______ is special. Men often wear a round-neck shirt which opens in the front and has two pockets. Their pants have large trouser legs. The Muong women wear a long, black dress and a white or brown shirt with a line of buttons in the front and long sleeves. They wind a white or indigo headscarf (6)_______ their head. The Muong have (7)_______ folk arts including folk songs and poems, sorcerer’s worshiping songs, tales, and riddle songs. The gong is (8)_______ popular musical instrument (9)_______ the flute, the (10)_______ violin, the drum, and the panpipe.
1. A. have B. share C. divide D. cut
2. A. mountain B. mount C. mountainous D. hill
3. A. growing B. harvesting C. putting D. raising
4. A. watch B. see C. stare D. look
5. A. cloth B. material C. costume D. costumes
6. A. out B. around C. at D. above
7. A. diverse B. diversity C. variety D. range
8. A. most B. the most C. more D. the more
9. A. together B. as well C. along D. along with
10. A. two strings B. two-string C. two string D. second-string
1. A. Kicked B. Fixed C. Pleased D. Missed
3. A. Amount B. Count C. Mountain D. Course
4. A. Reasonable B. Threaten C. Release D. Keenness
5. A. Cities B. Workers C. Series D. Satellites