Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Find the word which has different stress pattern from the others:
1, A. paddle B. canoe C. travel D. institute
2, A. entertainment B. oceanic C. fertilizer D. representative
3, A. telephone B. library C. equipment D. campuses
4, A. available B. delicious C. amusing D. entertaining
5, A. concern B. access C. impact D. skeptical
6, A. fertilizer B. understand C. overpackage D.represent
7, A. recycle B. protect C. instead D. natural
8, A. opportunity B. competitive C. communication D. unfortunate (câu này bn xem lại đề nhes )
9, A. national B. physical C. arrival D. natural
10, A. creativity B. immature C. negatively D. nationality
Một trường đại học mới mà không có thư viện gần đây đã được mở ở Mỹ. Tất cả các thông tin thường tìm thấy trong thư viện bây giờ được lưu trữ trong các máy tính của trường đại học. Không để máy tính của họ, người dùng có thể gửi tin nhắn và nhận thông tin qua đường dây điện thoại. Tuy nhiên, điều này có nghĩa là mỗi học sinh phải có quyền truy cập vào một máy tính, và nhiều trường đại học đang làm cho một yêu cầu này cho sinh viên năm nhất. Các trường đại học bây giờ có các lỗ cắm máy tính trong mọi phần của trường đại học. Nghiên cứu không còn giới hạn ở một địa điểm.
Bảng thông báo bằng máy tính được sử dụng giống như các bảng truyền thống trong các trường học và cao đẳng. Sự khác biệt là hơn 20 triệu người có thể truy cập vào họ. Nếu học sinh muốn thảo luận về toán vào lúc 3 giờ sáng, thì đó không phải là vấn đề. Họ đăng tin nhắn trên bảng tin và tìm những người khác muốn thảo luận về cùng một chủ đề.
Công nghệ bây giờ có nghĩa là sinh viên có thể có được một văn bằng mà không có trong khuôn viên trường. Có nhiều người hoài nghi về phương pháp giáo dục mới này, nhưng mối quan tâm của họ ít có tác động
Stress:
1. a. interesting b. surprising c. amusing d. successful
2. a. understand b. engineer c. benefit d. Vietnamese
3. a. applicant b. uniform c. yesterday d. employment
4. a. dangerous b. parachute c. popular d. magazine
5. a. comfortable b. employment c. important d. surprising
6. a. elegant b. regional c. musical d. important
7. a. difference b. surbaban c. Internet d. character
8. a. beautiful b. effective c. favourite d. popular
9. a. attraction b. goverment c. borrowing d. visitor
10. a. difficult b. individual c. population d. unemployment
11. a. capital b. tradition c. different d. opera.
1,a
2,c
3,d
4,d
5,a
6,d
7,b
8,b
9,a
10,a
11,b
Chúc bạn học tốt
30 It is difficult............ used things
A. recycle B. recycling C. recycled D. to recycle
31 I...............this computer recently
A. bought B. have bought C. buy D. buys
I. Find the word which has different sound in the part underined.
0.Câu này bạn ko gạch chân nên mình ko trả lời được nhá
1. B
2. Các từ này câu nào cũng phát âm là /d/ hết nên mình không biết nữa
3. Không biết từ gạch chân
4. D
5. A
6. C
7. B
TRESS SYLLABLE
1. A. re'member B. 'influence C. ex'pression D. con'venient
2. A. 'medium B. com'puter C. for'mation D. con'nection
3. A. 'national B. 'cultural C. 'popular D. musi'cian
4. A. suc'cessful B. 'humorous C. a'rrangement D. a'ttractive
5. A. con'struction B. 'typical C. 'glorious D. 'purposeful
6. A. 'accident B. cou'rageous C. 'dangerous D. 'character
7. A. a'ccordance B. 'various C. 'balcony D. 'technical
8. A.' telephone B. 'photograpC. exper'h tise D. 'diplomat
9. A. ro'mantic B. il'lusion C. des'cription D. 'incident
10. A. 'bankruptcy B. suc'cessive C. 'piano D. 'phonetics
(Những từ mình đánh dấu ' là dấu trọng âm nha, còn từ in đậm là từ mình khoanh)
1/ A. windy B. minus C. wine D. flight
2/ A. love B. over C. cover D. dozen
3/ A. dear B. hear C. near D. bear
4/ A. goal B. gym C. girl D. gone
5/ A. medical B. center C. delicious D. president
6/ A. snorkel B. golden C. stone D. old
7/ A. clue B. blue C. shoe D. queue
8/ A. guess B. suggest C. gain D. goods
9/ A. tower B. power C. known D. flower
10/ A. wonder B. month C. won D. fond
11/ A. hot B. hold C. home D. hour
12/ A. bicycle B. decide C. within D. child
13/ A. correct B. before C. recognize D. letter
1A
2C
3A
4C
5C