A,Xác định từ loại của các từ sau
Niềm vui;vui tươi;vui cho;tình yêu;yêu thương;đáng yêu
B;Phân biệt nghia của các từ đồng âm trong các cụm từ sau
Bò kéo xe;hai bò gạo;cua bò lổm ngổm
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Động từ : vui chơi , yêu thương
Danh từ : niềm vui , tình yêu
Tính từ : vui tươi , đáng yêu
Danh từ: niềm vui,tình thầy,màu hồng.
Động từ:vui chơi,tỏa sáng,nô đùa,yêu thương.
Tính từ: vui tươi,đáng yêu.
niềm vui:Danh từ
Nỗi buồn:Danh từ
Cái đẹp:Danh từ
Sự đau khổ:Danh từ
Sự chiến tranh,cuộc nói chuyện,cái xấu,sự nhẫn nại,...
Niềm vui : biểu hiện cảm xúc mô tả các trạng thái tinh thần của con người và các động vật khác như sự trải nghiệm tích cực, thú vị. Nó bao gồm các trạng thái tinh thần cụ thể hơn như hạnh phúc, vui chơi giải trí, hưởng thụ
Đây là danh từ .
Nỗi buồn : biểu hiện từng tâm trạng, trạng thái tình cảm cụ thể (thường vào loại không được như ý muốn) mà con người trải qua .
Đây là danh từ .
Cái đẹp : Chỉ vẻ đẹp bên trong hoặc bên ngoài của con người .
Đây là danh từ .
Sự đau khổ : biểu hiện sự đau đớn và khổ sở đến cực độ .
Đây là danh từ .
Ta tìm thêm 3 từ tương tự :
Niềm tin : là bộ lọc lựa chọn thông tin và chỉ lối cho mọi hành động. Bạn không nhất thiết phải tin những gì mình thấy, nhưng bạn thường có xu hướng thấy những gì bạn đã tin. Bạn cũng thường loại bỏ những thông tin trái ngược với những gì bạn đã tin tưởng mà không xem xét liệu niềm tin và thành kiến của bạn có dựa trên sự thật khách quan hay chỉ là cảm nhận chủ quan.
Sự cảm thông : sự thông cảm một cách sâu sắc với những người có chuyện buồn .
Sự mất mát : là sự tổn thất, mất đi vô cùng to lớn (nói khái quát) .
Cả ba từ này đều là danh từ .
:D
Học vui !
Các loại từ sau đều là danh từ
Các từ tương tự là: hạnh phúc, xinh đẹp, đau buồn, cái đẹp, cái xấu, nỗi đau, vui vẻ,...