hỏi và trả lời ve nghề nghiệp
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
THAM KHẢO!
Ví dụ 1:
- Bố em làm kiến trúc sư thiết kế ra những ngôi nhà cao và đẹp cho mọi người.
- Mẹ em là cô giáo. Hàng ngày, mẹ dạy học chữ cho các em nhỏ.
Ví dụ 2:
- Bố em là công an giao thông, kiểm soát trật tự an toàn giao thông và xử phạt những người phạm luật an toàn giao thông.
- Mẹ em là tiếp viên hàng không, phục vụ các hành khách trên các chuyến bay.
What do you want to do in the future?
-> I want to be a teacher in the future
What would you like to be in the future? (Bạn muốn làm nghề gì trong tương lai?)
I d like to be a/ an _______. (Tôi muốn trở thành một _________)
- What would you like to be in the future?
I’d like to be an accountant.
- What would you like to be in the future?
I'd like to be a singer.
- What would you like to be in the future?
I'd like to be a dancer.
- What would you like to be in the future?
I'd like to be an artist.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn muốn làm gì trong tương lai?
Tôi muốn trờ thành một kế toán viên.
- Bạn muốn làm gì trong tương lai?
Tôi muốn trở thành một ca sĩ.
- Bạn muốn làm gì trong tương lai?
Tôi muốn trờ thành một vũ công.
- Bạn muốn làm gì trong tương lai?
Tôi muốn trờ thành một nghệ sĩ.
e, Đặc điểm về vị thế xã hội, quan hệ thân sơ, giới tính, nghề nghiệp… tác động tới nhân vật giao tiếp. Ban đầu họ đùa để thăm dò, sau đó khi quen, họ mạnh dạn hơn.
(?) What + do/does + chủ ngữ + do?: Ai làm nghề gì?
-> Chủ ngữ + is/am/are + a/an + danh từ chỉ nghề nghiệp: … là ..
(?) Which job + do/ does + chủ ngữ + want to be?: … muốn làm nghề gì?
-> Chủ ngữ + want (s) + to be + a/an + danh từ chỉ nghề nghiệp: …muốn làm ….
(?) What do you do for a living?: Bạn kiếm sống bằng nghề gì?
(?) What sort of work do you do?: Bạn làm loại công việc gì?
(?) What line of work are you in?: Bạn làm trong ngành nào?
-> Chủ ngữ + work (s) + a/ an + danh từ chỉ nghề nghiệp : … làm nghề ….
-> Chủ ngữ + work (s) + in + ngành nghề: … làm trong ngành …..
bạn lên google tra là sẽ ra kq