A) Sáu đơn vị, chín phần mười.
B) Ba mươi tám đơn vị, năm phần mười, bốn phần trăm.
C) Không đơn vị, sáu trăm linh chín phần nghìn.
D) Bốn mươi chín phần trăm.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Số thập phân gồm chín trăm, sáu đơn vị, năm phần mười và bảy phần nghìn được viết là:
a) Năm mươi bảy nghì chín trăm bốn mươi hai: 57 942.
b) Hai mươi nghìn một trăm linh bốn: 20 104.
c) Tám mươi nghìn tám trăm năm mươi: 80 850.
d) Bảy mươi lăm nghìn chín trăm: 75 900
e) Mười hai nghìn không trăm linh sáu: 12 006.
Đọc số | Viết số |
năm mươi ba nghìn bốn trăm hai mươi | 50 420 |
sáu mươi ba nghì bốn trăm | 63 400 |
bảy mươi lắm nghìn | 75 000 |
năm mươi sáu nghìn không trăm mười | 56 010 |
chín mươi nghìn không trăm linh chín | 90 009 |
Viết số | Đọc số |
75 248 | bảy mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi tám |
30 795 | ba mươi nghìn bảy trăm chín mươi lăm |
85 909 | tám mươi lăm nghìn chín trăm linh chín |
46 037 | bốn mươi sáu nghìn không trăm ba mươi bảy |
80 105 | tám mươi nghìn một trăm linh năm |
41 600 | bốn mươi mốt nghìn sáu trăm |
Mẫu: Ba nghìn, hai trăm, năm chục, tám đơn vị: 3258
a) Năm nghìn, bốn trăm, chín chục, hai đơn vị: 5492
b) Một nghìn, bốn trăm, năm chục, bốn đơn vị: 1454
c) Bốn nghìn, hai trăm, năm đơn vị: 4205.
d) Bảy nghìn, bảy chục: 7070
e) Hai nghìn, năm trăm: 2500
Viết số | Đọc số |
85 705 | tám mươi lăm nghìn bảy trăm linh năm |
43 672 | bốn mươi ba nghìn sáu trăm bảy mươi hai |
81 000 | tám mươi mốt nghìn |
90 200 | chín mươi nghìn hai trăm |
63 790 | sáu mươi ba nghìn bảy trăm chín mươi |
76 015 | bảy mươi sáu nghìn không trăm mười lăm |
50 001 | năm mươi nghìn không trăm linh một |
Viết số | Đọc số |
32 047 | ba mươi hai nghìn không trăm bốn mươi bảy |
86 025 | tám mươi sáu nghìn không trăm hai mươi lăm |
70 003 | bảy mươi nghìn không trăm linh ba |
89 109 | tám mươi chín nghìn một trăm linh chín |
97 010 | chín mươi bảy nghìn không trăm mười. |
A)6,9
B)38,54
C)0,609
D)0,49