Xếp các từ trong câu sau thành 3 nhóm ;từ đơn từ ghép từ láy
Thời gian như lắng đọng khi ông mãi lặng yên đọc đi đọc lại những dòng chữ nguệch ngoạc của con mình.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
tu don : nhu , khi ,ong , mai,doc, di ,doc, lai , nhung, dong , chu , cua ,con, minh
tu lay :nguyech ngoac
tu ghep: thoi gian , lang dong ,lang yen ,
mk lam xong dau tien cho ban do , k nha ~~~ : D
Từ đơn: như,khi,ông,mãi,đọc,đi,đọc,lại,những,dòng,chữ,của,con,mình.
Từ ghép: Thời gian,lắng đọng,lặng yên.
Từ láy:nguệch ngoạc.
#Họctốt
&YOUTUBER&
Từ đơn : như , khi , ông , mãi , đọc , đi , lại , những , chữ , của , con , mình
Từ ghép : thời gian , lắng đọng , lặng yên .
Từ láy : nghuệch ngoạc .
1.
Cân 1 nghĩa là số kí gạo.
Cân 2 nghĩa là cái cân dùng để đong đo.
Cân 3 nghĩa là đong đo có đúng số kí hay ko
3.
Trải qua mùa bão, mưa, nắng nóng.
Cho ta thấy được hình ảnh người mẹ chịu khổ chịu khó xuống cấy lúa giữa trời trưa nắng, nước nóng ran.
Ai ? | làm gì ? |
---|---|
Em | quét dọn nhà cửa. |
Chị em | giặt quần áo. |
Cậu bé | xếp sách vở. |
Linh | rửa bát đũa. |
Chia thành 2 nhóm
Căn cứ vào nội dung đã học ( chắc vậy ;-;;;; )
Nhóm1:
Từ ghép: xe máy, yêu thương, bạn học, khỏe mạnh
Nhóm2:
Từ láy: lom khom, lênh khênh, mênh mông, mũm mĩm
Nhóm 1: từ ghép( có các từ là ghép 2 từ đơn đều có nghĩa): xe máy, yêu thương, bạn học, khoẻ mạnh.
Nhóm 2: Từ láy( có các từ có từ đầu hay vần sau giống nhau, chỉ có 1 trong hai từ có nghĩa hoặc cả hai từ riêng lẻ đều không): lom khom, lênh khênh, mênh mông, mũm mĩm.
Nhóm 1: từ ghép( có các từ là ghép 2 từ đơn đều có nghĩa): xe máy, yêu thương, bạn học, khoẻ mạnh.
Nhóm 2: Từ láy( có các từ có từ đầu hay vần sau giống nhau, chỉ có 1 trong hai từ có nghĩa hoặc cả hai từ riêng lẻ đều không): lom khom, lênh khênh, mênh mông, mũm mĩm.
Ai | làm gì ? |
---|---|
Anh | chăm sóc, khuyên bảo em. |
Chị | chăm sóc, trông nom em. |
Em | giúp đỡ anh (chị). |
Chị em | giúp đỡ, chăm sóc nhau. |
Anh em | khuyên bảo nhau. |
Cho các từ sau:núi đồi, rực rỡ,chen chúc,vườn ,dịu dàng , ngọt, thành phố, ăn, đánh đập.Hãy xếp các từ sau thành các nhóm theo 2 cách:
a)Dựa vào cấu tạo.
Từ đơn: vườn, ngọt, ăn
Từ ghép: núi đồi, thành phố, đánh đập
Từ láy : rực rỡ,chen chúc,dịu dàng
b)Dựa vào từ loại.
Danh từ:núi đồi,vườn , thành phố,
Động từ : chen chúc,ăn, đánh đập
Tính từ :rực rỡ,dịu dàng ,ngọt
Cho các từ sau:núi đồi, rực rỡ,chen chúc,vườn ,dịu dàng , ngọt, thành phố, ăn, đánh đập.Hãy xếp các từ sau thành các nhóm theo 2 cách:
a)Dựa vào cấu tạo.
Từ đơn: vườn, ngọt, ăn
Từ ghép: núi đồi, thành phố, đánh đập
Từ láy : rực rỡ,chen chúc,dịu dàng
b)Dựa vào từ loại.
Danh từ:núi đồi,vườn , thành phố,
Động từ : chen chúc,ăn, đánh đập
Tính từ :rực rỡ,dịu dàng ,ngọt.
~ HT :0 ~
Từ đơn:như,khi,ông,mãi,những,của.
Từ ghép: thời gian, lắng đọng,lặng yên,đọc đi đọc lại,dòng chữ,con mình
Từ láy: nguệch ngoạc