Viết cấu trúc bị động của các thì đã học
( cái này mk học rồi,nhuần nhuyễn rồi nhưng mk vẫn hỏi để tick cho các bn)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đúng vậy , học mà cũng báo cáo
Với cả đôi khi ra vài câu hỏi ko liên quan đến học tập nhưng nó dùng để giải trí , cho việc học đỡ căng thẳng thôi mà!
Mình đồng ý với ý kiến của bạn
Welcome to hoc24h. Nice to meet you. I think you will learn better than before when you have the help of all of people on webhoc24h.
こんばんわ、ゆろしくおねがいします。
Cũng học khá khá về ngoại ngữ ^^
Bạn ơi, thì trong tiếng anh rất quan trọng, nó quyết định điểm số rất nhiều trong bài thi tiếng anh đó. VD như bạn phải viết luận, các thì sẽ giúp bạn ko mắc những lỗi lặt vặt hay là đối vs tất cả các bài khác cũng thế. Nếu ko biết về các thì thì bạn sẽ ko đc điểm cao trong tiếng anh => bạn sẽ cảm thấy chán nản môn này => bạn sẽ lơ đãng hơn và cuối cùng, bạn không muốn hok tiếng anh. Vậy nên, theo mk thì ko có cách nào để bạn làm các dạng bài tập mà ko cần dùng tới các thì cả. Hãy cố gắng hok lại các thì bạn nhé!!! Mình thấy hok các thì cũng dễ mà, với lại bạn mới đang hok lớp 7 thôi nên cố gắng nhé!
1) FD n
2) BK n
3) RT k
4) LT k
5) PU
6) Home
7) CS
8) HT
9) PD
10) Clean
Xin lỗi mik chỉ nhớ được có nhiêu đó à ;-; thông cảm nha
Nguyễn Khánh Huyềnơi! Bạn ko đc đăng những câu hỏi ko liên quan đến toán, tiếng việt, tiếng anh nha bạn
rồi bạn ,nhưng mình mới học app olm thôi nế bạn có níc trên olm thì kế bạn với mình
1.75h = 1 giờ 45 phút
Ta chỉ việc lấy : 45 : 60 + 1 = 1,75 giờ
Tk mk nha
1 giờ 45 phút = 60 + 45 = 105 phút
Lấy 105 p' đó chia cho 60
Sẽ bằng 1,75 h
Tương tự cái khác cũng zậy.
Cấu trúc câu bị động với các thì trong tiếng anh
Các thì
Chủ động
Bị động
1. Hiện tại đơn
S + V(s/es) + O
Ví dụ:
- Mary studies English every day.
S+ is/am/are + VpII + (by + O)
Ví dụ:
- English is studied by Mary everyday.
2. Hiện tại tiếp diễn
S + is/am/are + V-ing + O
Ví dụ:
- He is planting some trees now.
S + is/am/are + being + VpII+ (by + O)
Ví dụ:
- Some trees are being planted (by him) now.
3. Quá khứ đơn
S + V-ed + O
Ví dụ:
- She wrote a letter yesterday.
S + was/were + VpII + (by + O)
Ví dụ:
- A letter was written (by her) yesterday.
4. Quá khứ tiếp diễn
S + was/were + V-ing + O
Ví dụ:
- They were buying a car at 9 am yesterday.
S + was/were +being + VpII + (by + O)
Ví dụ:
- A car was being bought at 9 am yesterday.
5. Hiện tại hoàn thành
S + have/ has + VpII + O
Ví dụ:
- My parents have given me a new bike on my birthday.
S + have/ has + been + VpII + (by + O)
Ví dụ:
- A new bike has been given to me by my parents on my birthday.
6. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
S + have/ has + been + V-ing + O
Ví dụ:
- John has been repairing this car for 2 hours.
S + have/ has + been + being +VpII+(by + O)
Ví dụ:
- This car has been being repaired by John for 2 hours.
7. Quá khứ hoàn thành
S + had + VpII + O
Ví dụ:
- He had finished his report before 10 p.m yesterday.
S + had + been + VpII + (by O)
Ví dụ:
- His report had been finished before 10 p.m yesterday.
8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
S + had + been + V-ing + O
Ví dụ:
- I had been typing the essay for 3 hours before you came yesterday.
S + had + been + being + VpII + (by + O)
Ví dụ:
- The essay had been being typed for 3 hours before you came yesterday.
9. Tương lai đơn
S + will + V(nguyên thể) + O
Ví dụ:
- She will do a lot of things tomorrow.
S + will + be + VpII + (by O)
Ví dụ:
- A lot of things will be done tomorrow.
10. Tương lai tiếp diễn
S + will + be +V-ing + O
Ví dụ:
- She will be taking care of her children at this time tomorrow
S + will + be + being + VpII + (by O)
Ví dụ:
- Her children will be being taken care of at this time tomorrow.
11. Tương lai hoàn thành
S + will + have + VpII + O
Ví dụ:
- She will have finished her studying by the end of this year.
S + will + have + been + VpII + (by O)
Ví dụ:
- Her studying will have been finished by the end of this year.
12. Tương lai hoàn thành tiếp diễn
S + will + have + been + V-ing + O
Ví dụ:
- I will have been teaching English for 5 years by next week.
S + will + have +been + being + VpII + (by O)
Ví dụ:
- English will have been being taught by me for 5 years by next week.
Các thì
Chủ động
Bị động
1. Hiện tại đơn
S + V(s/es) + O
Ví dụ:
- Mary studies English every day.
S+ is/am/are + VpII + (by + O)
Ví dụ:
- English is studied by Mary everyday.
2. Hiện tại tiếp diễn
S + is/am/are + V-ing + O
Ví dụ:
- He is planting some trees now.
S + is/am/are + being + VpII+ (by + O)
Ví dụ:
- Some trees are being planted (by him) now.
3. Quá khứ đơn
S + V-ed + O
Ví dụ:
- She wrote a letter yesterday.
S + was/were + VpII + (by + O)
Ví dụ:
- A letter was written (by her) yesterday.
4. Quá khứ tiếp diễn
S + was/were + V-ing + O
Ví dụ:
- They were buying a car at 9 am yesterday.
S + was/were +being + VpII + (by + O)
Ví dụ:
- A car was being bought at 9 am yesterday.
5. Hiện tại hoàn thành
S + have/ has + VpII + O
Ví dụ:
- My parents have given me a new bike on my birthday.
S + have/ has + been + VpII + (by + O)
Ví dụ:
- A new bike has been given to me by my parents on my birthday.
6. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
S + have/ has + been + V-ing + O
Ví dụ:
- John has been repairing this car for 2 hours.
S + have/ has + been + being +VpII+(by + O)
Ví dụ:
- This car has been being repaired by John for 2 hours.
7. Quá khứ hoàn thành
S + had + VpII + O
Ví dụ:
- He had finished his report before 10 p.m yesterday.
S + had + been + VpII + (by O)
Ví dụ:
- His report had been finished before 10 p.m yesterday.
8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
S + had + been + V-ing + O
Ví dụ:
- I had been typing the essay for 3 hours before you came yesterday.
S + had + been + being + VpII + (by + O)
Ví dụ:
- The essay had been being typed for 3 hours before you came yesterday.
9. Tương lai đơn
S + will + V(nguyên thể) + O
Ví dụ:
- She will do a lot of things tomorrow.
S + will + be + VpII + (by O)
Ví dụ:
- A lot of things will be done tomorrow.
10. Tương lai tiếp diễn
S + will + be +V-ing + O
Ví dụ:
- She will be taking care of her children at this time tomorrow
S + will + be + being + VpII + (by O)
Ví dụ:
- Her children will be being taken care of at this time tomorrow.
11. Tương lai hoàn thành
S + will + have + VpII + O
Ví dụ:
- She will have finished her studying by the end of this year.
S + will + have + been + VpII + (by O)
Ví dụ:
- Her studying will have been finished by the end of this year.
12. Tương lai hoàn thành tiếp diễn
S + will + have + been + V-ing + O
Ví dụ:
- I will have been teaching English for 5 years by next week.
S + will + have +been + being + VpII + (by O)
Ví dụ:
- English will have been being taught by me for 5 years by next week.