Đồ dùng điện loại điện-cơ biến đổi điện năng thành
A cơ năng
B Nhiệt năng
C Quang Năng
D Hóa năng
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Phần tử sợi đốt trong đèn sợi đốt còn gọi là:
Dây điện trở
Dây kim loại
Dây tóc
Dây đồng
Đồ dùng điện loại điện - quang dùng để biến đổi:
A. Điện năng thành quang năng
B. Điện năng thành nhiệt năng
C. Điện năng thành cơ năng
D. Cả A, B, C đều đúng
Bộ phận chính của đèn ống huỳnh quang là:
A. Ống thủy tinh, chân đèn
B. Lớp bột huỳnh quang, hai điện cực
C. Ống thủy tinh, hai điện cực
D. Hai điện cực, chân đèn
Các bộ phận chính của nồi cơm điện là:
A. Đèn báo hiệu, soong, dây đốt nóng
B. Dây đốt nóng, soong, vỏ
C. Đèn báo hiệu, dây đốt nóng, vỏ
D. Dây đốt nóng, công tắc, soong
Một bóng điện có ghi 220V - 40W. Các ký hiệu trên chỉ đại lượng:
A. Điện áp định mức, công suất định mức
B. Dòng điện định mức, điện năng tiêu thụ
C. Dòng điện định mức, công suất định mức
D. Điện áp định mức, dòng điện định mức
Sợi đốt của bóng đèn làm bằng vật liệu:
A. Niken crôm
B. Vonfram
C. Ferit
D. Amian
Dây Niken- Crôm có nhiệt độ làm việc từ:
A. 900 độ C đến 1100 độ C
B. 1000 độ C đến 11000 độ C
C. 1000 độ C đến 1100 độ C
D. 10000 độ C đến 12000 độ C
Hành động nào sau đây là tiết kiệm điện năng?
A. Tan học không tắt đèn phòng học.
B. Không tắt đèn khi ra khỏi phòng.
C. Khi xem tivi, tắt đèn bàn học
D. Bật đèn khi ngủ
Mặt trong của bóng đèn huỳnh quang có phủ 1 lớp:
A. lưu huỳnh.
B. bột huỳnh quang.
C. bột sắt
D. bột sắt và lưu huỳnh.
Điện cực của đèn ống huỳnh quang được tráng một lớp:
A. Bạc - oxit
B. Kẽm- oxit
C. Chì - oxit
D. Bari - oxit
Cấu tạo của mạng điện trong nhà gồm:
A.Công tơ điện, dây dẫn điện, đồ dùng điện
B. Công tơ điện, dây dẫn điện, các thiết bị đóng - cắt, bảo vệ và lấy điện
C. Công tơ điện, dây dẫn điện, các thiết bị đóng - cắt, bảo vệ và lấy điện, đồ dùng điện
D.Công tơ điện, các thiết bị đóng - cắt, bảo vệ và lấy điện, đồ dùng điện
Tuổi thọ của bóng đèn huỳnh quang vào khoảng:
A.1000 giờ
B.3000 giờ
C.5000 giờ
D.8000 giờ
Những đồ dùng nào sau đây thuộc nhóm đồ dùng loại điện-nhiệt ?
A. Bàn là điện, quạt điện, đèn sợi đốt
B. Bàn là điện, máy khoan, bếp điện
C. Bàn là điện, đèn huỳnh quang, nồi cơm điện
D. Bàn là điện, bếp điện, ấm đun điện
Việc làm nào sau đây gây lãng phí điện năng ?
A. Khi đi xem ti vi tắt đèn ở bàn học tập.
B. Bật điều hòa khi thời tiết mát
C. Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao.
D. Sử dụng ánh sáng tự nhiên để học tập
Dây đốt nóng của Bàn là điện được làm bằng vật liệu:
A. Đồng
B. Nhôm
C.Vonfram
D. Hợp kim niken-crom
Công suất định mức của bàn là điện?
A.Từ 100 W đến 200 W
B. Từ 500 W đến 2000W
C. Từ 300 W đến 1000W
D. Từ 200 W đến 300 W
Đặc điểm của giờ cao điểm tiêu thụ điện năng là:
A. điện năng tiêu thụ giảm, điện áp của mạng điện tăng lên.
B. điện năng tiêu thụ rất lớn, điện áp của mạng điện tăng lên.
C. điện năng tiêu thụ giảm, điện áp của mạng điện giảm
D. điện năng tiêu thụ rất lớn, điện áp của mạng điện giảm.
Ưu điểm của đèn sợi đốt là:
A. Hiệu suất phát quang thấp
B. Đèn phát ra ánh sáng liên tục
C. Tuổi thọ thấp
D. Tiết kiệm điện
Bộ phận chính của bàn là điện gồm:
A.Vỏ bàn là, đế
B.Vỏ bàn là, dây đốt nóng
C.Vỏ bàn là, nắp
D.Vỏ bàn là, núm điều chỉnh
Lợi ích của việc tiết kiệm điện năng:
A. Giúp bảo vệ môi trường
B. Dành nguồn điện năng cho sản xuất
C. Giảm chi tiêu cho gia đình.
D. Cả A, B, C
Phần tử sợi đốt trong đèn sợi đốt còn gọi là:
Dây điện trở
Dây kim loại
Dây tóc
Dây đồng
Đồ dùng điện loại điện - quang dùng để biến đổi:
A. Điện năng thành quang năng
B. Điện năng thành nhiệt năng
C. Điện năng thành cơ năng
D. Cả A, B, C đều đúng
Bộ phận chính của đèn ống huỳnh quang là:
A. Ống thủy tinh, chân đèn
B. Lớp bột huỳnh quang, hai điện cực
C. Ống thủy tinh, hai điện cực
D. Hai điện cực, chân đèn
Các bộ phận chính của nồi cơm điện là:
A. Đèn báo hiệu, soong, dây đốt nóng
B. Dây đốt nóng, soong, vỏ
C. Đèn báo hiệu, dây đốt nóng, vỏ
D. Dây đốt nóng, công tắc, soong
Một bóng điện có ghi 220V - 40W. Các ký hiệu trên chỉ đại lượng:
A. Điện áp định mức, công suất định mức
B. Dòng điện định mức, điện năng tiêu thụ
C. Dòng điện định mức, công suất định mức
D. Điện áp định mức, dòng điện định mức
Sợi đốt của bóng đèn làm bằng vật liệu:
A. Niken crôm
B. Vonfram
C. Ferit
D. Amian
Dây Niken- Crôm có nhiệt độ làm việc từ:
A. 900 độ C đến 1100 độ C
B. 1000 độ C đến 11000 độ C
C. 1000 độ C đến 1100 độ C
D. 10000 độ C đến 12000 độ C
Hành động nào sau đây là tiết kiệm điện năng?
A. Tan học không tắt đèn phòng học.
B. Không tắt đèn khi ra khỏi phòng.
C. Khi xem tivi, tắt đèn bàn học
D. Bật đèn khi ngủ
Mặt trong của bóng đèn huỳnh quang có phủ 1 lớp:
A. lưu huỳnh.
B. bột huỳnh quang.
C. bột sắt
D. bột sắt và lưu huỳnh.
Điện cực của đèn ống huỳnh quang được tráng một lớp:
A. Bạc - oxit
B. Kẽm- oxit
C. Chì - oxit
D. Bari - oxit
Cấu tạo của mạng điện trong nhà gồm:
A.Công tơ điện, dây dẫn điện, đồ dùng điện
B. Công tơ điện, dây dẫn điện, các thiết bị đóng - cắt, bảo vệ và lấy điện
C. Công tơ điện, dây dẫn điện, các thiết bị đóng - cắt, bảo vệ và lấy điện, đồ dùng điện
D.Công tơ điện, các thiết bị đóng - cắt, bảo vệ và lấy điện, đồ dùng điện
Tuổi thọ của bóng đèn huỳnh quang vào khoảng:
A.1000 giờ
B.3000 giờ
C.5000 giờ
D.8000 giờ
Những đồ dùng nào sau đây thuộc nhóm đồ dùng loại điện-nhiệt ?
A. Bàn là điện, quạt điện, đèn sợi đốt
B. Bàn là điện, máy khoan, bếp điện
C. Bàn là điện, đèn huỳnh quang, nồi cơm điện
D. Bàn là điện, bếp điện, ấm đun điện
Việc làm nào sau đây gây lãng phí điện năng ?
A. Khi đi xem ti vi tắt đèn ở bàn học tập.
B. Bật điều hòa khi thời tiết mát
C. Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao.
D. Sử dụng ánh sáng tự nhiên để học tập
Dây đốt nóng của Bàn là điện được làm bằng vật liệu:
A. Đồng
B. Nhôm
C.Vonfram
D. Hợp kim niken-crom
Công suất định mức của bàn là điện?
A.Từ 100 W đến 200 W
B. Từ 500 W đến 2000W
C. Từ 300 W đến 1000W
D. Từ 200 W đến 300 W
Đặc điểm của giờ cao điểm tiêu thụ điện năng là:
A. điện năng tiêu thụ giảm, điện áp của mạng điện tăng lên.
B. điện năng tiêu thụ rất lớn, điện áp của mạng điện tăng lên.
C. điện năng tiêu thụ giảm, điện áp của mạng điện giảm
D. điện năng tiêu thụ rất lớn, điện áp của mạng điện giảm.
Ưu điểm của đèn sợi đốt là:
A. Hiệu suất phát quang thấp
B. Đèn phát ra ánh sáng liên tục
C. Tuổi thọ thấp
D. Tiết kiệm điện
Bộ phận chính của bàn là điện gồm:
A.Vỏ bàn là, đế
B.Vỏ bàn là, dây đốt nóng
C.Vỏ bàn là, nắp
D.Vỏ bàn là, núm điều chỉnh
Lợi ích của việc tiết kiệm điện năng:
A. Giúp bảo vệ môi trường
B. Dành nguồn điện năng cho sản xuất
C. Giảm chi tiêu cho gia đình.
D. Cả A, B, C
Phần tử sợi đốt trong đèn sợi đốt còn gọi là:
Dây điện trở
Dây kim loại
❏Dây tóc
Dây đồng
Đồ dùng điện loại điện - quang dùng để biến đổi:
❏A. Điện năng thành quang năng
B. Điện năng thành nhiệt năng
C. Điện năng thành cơ năng
D. Cả A, B, C đều đúng
Bộ phận chính của đèn ống huỳnh quang là:
A. Ống thủy tinh, chân đèn
B. Lớp bột huỳnh quang, hai điện cực
❏C. Ống thủy tinh, hai điện cực
D. Hai điện cực, chân đèn
Các bộ phận chính của nồi cơm điện là:
A. Đèn báo hiệu, soong, dây đốt nóng
❏B. Dây đốt nóng, soong, vỏ
C. Đèn báo hiệu, dây đốt nóng, vỏ
D. Dây đốt nóng, công tắc, soong
Một bóng điện có ghi 220V - 40W. Các ký hiệu trên chỉ đại lượng:
❏A. Điện áp định mức, công suất định mức
B. Dòng điện định mức, điện năng tiêu thụ
C. Dòng điện định mức, công suất định mức
D. Điện áp định mức, dòng điện định mức
Sợi đốt của bóng đèn làm bằng vật liệu:
A. Niken crôm
❏B. Vonfram
C. Ferit
D. Amian
Dây Niken- Crôm có nhiệt độ làm việc từ:
A. 900 độ C đến 1100 độ C
B. 1000 độ C đến 11000 độ C
❏C. 1000 độ C đến 1100 độ C
D. 10000 độ C đến 12000 độ C
Hành động nào sau đây là tiết kiệm điện năng?
A. Tan học không tắt đèn phòng học.
B. Không tắt đèn khi ra khỏi phòng.
❏C. Khi xem tivi, tắt đèn bàn học
D. Bật đèn khi ngủ
Mặt trong của bóng đèn huỳnh quang có phủ 1 lớp:
A. lưu huỳnh.
❏B. bột huỳnh quang.
C. bột sắt
D. bột sắt và lưu huỳnh.
Điện cực của đèn ống huỳnh quang được tráng một lớp:
A. Bạc - oxit
B. Kẽm- oxit
C. Chì - oxit
❏D. Bari - oxit
Cấu tạo của mạng điện trong nhà gồm:
A.Công tơ điện, dây dẫn điện, đồ dùng điện
B. Công tơ điện, dây dẫn điện, các thiết bị đóng - cắt, bảo vệ và lấy điện
❏C. Công tơ điện, dây dẫn điện, các thiết bị đóng - cắt, bảo vệ và lấy điện, đồ dùng điện
D.Công tơ điện, các thiết bị đóng - cắt, bảo vệ và lấy điện, đồ dùng điện
Tuổi thọ của bóng đèn huỳnh quang vào khoảng:
A.1000 giờ
B.3000 giờ
C.5000 giờ
❏D.8000 giờ
Những đồ dùng nào sau đây thuộc nhóm đồ dùng loại điện-nhiệt ?
A. Bàn là điện, quạt điện, đèn sợi đốt
B. Bàn là điện, máy khoan, bếp điện
C. Bàn là điện, đèn huỳnh quang, nồi cơm điện
❏D. Bàn là điện, bếp điện, ấm đun điện
Việc làm nào sau đây gây lãng phí điện năng ?
A. Khi đi xem ti vi tắt đèn ở bàn học tập.
❏B. Bật điều hòa khi thời tiết mát
C. Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao.
D. Sử dụng ánh sáng tự nhiên để học tập
Dây đốt nóng của Bàn là điện được làm bằng vật liệu:
A. Đồng
B. Nhôm
C.Vonfram
❏D. Hợp kim niken-crom
Công suất định mức của bàn là điện?
A.Từ 100 W đến 200 W
B. Từ 500 W đến 2000W
❏C. Từ 300 W đến 1000W
D. Từ 200 W đến 300 W
Đặc điểm của giờ cao điểm tiêu thụ điện năng là:
A. điện năng tiêu thụ giảm, điện áp của mạng điện tăng lên.
B. điện năng tiêu thụ rất lớn, điện áp của mạng điện tăng lên.
C. điện năng tiêu thụ giảm, điện áp của mạng điện giảm
❏D. điện năng tiêu thụ rất lớn, điện áp của mạng điện giảm.
Ưu điểm của đèn sợi đốt là:
A. Hiệu suất phát quang thấp
❏B. Đèn phát ra ánh sáng liên tục
C. Tuổi thọ thấp
D. Tiết kiệm điện
Bộ phận chính của bàn là điện gồm:
A.Vỏ bàn là, đế
❏B.Vỏ bàn là, dây đốt nóng
C.Vỏ bàn là, nắp
D.Vỏ bàn là, núm điều chỉnh
Lợi ích của việc tiết kiệm điện năng:
A. Giúp bảo vệ môi trường
B. Dành nguồn điện năng cho sản xuất
C. Giảm chi tiêu cho gia đình.
❏D. Cả A, B, C
1. Đèn huỳnh quang là thiết bị điện chuyển điện năng thành:
A. Cơ năng
B. Nhiệt năng
C. Hoá năng
D. Quang năng
2. Điện năng được truyền đi với tốc độ
A. 30 000 km/giây
B. 300 000 km/phút
C. 300 000 km/giây
D. 300 000 km/giờ
3. Có 2 loại nguồn điện chủ yếu là:
A. Điện 1 pha
B. Nguồn điện 1 chiều và nguồn điện 2 chiều
C. Nguồn điện 3 pha
D. Nguồn điện 1 chiều và nguồn điện xoay chiều
4. Vật liệu cách điện gồm các vật liệu sau
A. Mica, amiăng, pherít
B. Giấy cách điện, nicrôm
C. Nhựa, sứ, dầu dầu cáp
D. Hợp kim, thép kĩ thuật
A
Đồ dùng điện loại điện-cơ biến đổi điện năng thành
A cơ năng
B Nhiệt năng
C Quang Năng
D Hóa năng