TÌM 3 TỪ LÁY CHỈ TÍNH CÁCH
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tìm 5 từ láy gợi tả màu sắc , 5 từ láy gơi tả mùi vị , 5 từ láy gợi tả âm thanh . Đặt câu vời mỗi từ đó giúp mk nha
Lúc lên lúc xuống mà không bao giờ nhúc nhích là :
Con đường .
=)))
*Từ láy chỉ tiếng nói là : lí nhí , thỏ thẻ , xì xào , thì thầm, rôm rả.
*Đặt câu :
- Cô bé trả lời câu hỏi rất lí nhí .
- Ông và cháu ngồi trò chuyện thỏ thẻ.
- Một nhóm học sinh nói chuyện xì xào ở góc sân trường.
- Cánh đồng lúa ngả mình vào nhau như đang thì thầm trò chuyện.
- Một tốp người ven đường trò chuyện rôm rả .
Chúc bạn học tốt !!!
cc,ll gg hh hh
thế là đủ 5 roii đấy còn nghĩa thì tự dịch nhế
từ láy:đen đen,óng ánh.Từ ghép:đen thui,đen tuyền,đen láy
từ láy:trăng trối à nhầm trăng trắng.Từ ghép:trắng phao,trăng mướp,trắng tinh
Từ láy trăng thì bổ sung giùm mk
Mik chỉ tìm được có 2 từ thôi : NHũn nhặn , hững hờ ( tính tình của con người )
cho mk nha mấy bạn ~!!!
Tính chất, đặc điểm | Cách 1(Tạo từ ghép, từ láy) | Cách 2(Thêm rất, quá, lắm) | Cách 3(Tạo ra phép so sánh) |
Đỏ | đo đỏ, đỏ rực, đỏ tía, đỏ chót, đỏ chon chót | rất đỏ, đỏ lắm, đỏ quá, quá đỏ | đỏ nhất, đỏ như son, đỏ như mặt trời, đỏ như máu |
Cao | cao cao, cao vút, cao vời vợi, cao chót vót | rất cao, cao quá, cao lắm, quá cao | cao nhất, cao như núi, cao hơn |
Vui | vui vui, vui vẻ, vui sướng, vui mừng | rất vui, vui quá, vui lắm, quá vui | vui như tết, vui nhất, vui hơn hết |
a) - Tìm 3 trường hợp chỉ viết với l không viết với n.
* Đó là: là, lạch, lãi, lỏng, lệch, luồn, luồng, lườn, lửng, lững, lòe, lõa v.v...
- Tìm 3 trường hợp chỉ viết với n không viết với l.
* Đó là những từ: Này, nãy, nện, nín, niết, nơm, nấng, nắn, nệm, nến, nước, nượp, niễng, nằm...
b) - Tìm 3 từ láy bắt đầu bằng tiếng có thanh hỏi: * Đó là những từ: Lủng củng, đủng đỉnh, bủn rủn, lải nhải, lảng vảng, lẩm cẩm, luẩn quẩn, tẩn mẩn, rủ ri, thủng thẳng...
- Tìm 3 từ láy bắt đầu bằng tiếng có thanh ngã: * Đó là những từ: Bỡ ngỡ, bẽn lẽn, lễ mễ, lỗ chỗ, nhã nhặn, vẽ vời, cãi cọ, dễ dàng, giãy giụa, gỡ gạc, lẫm chẫm, khẽ khàng, lõa xõa v.v...
ân cần
hiền hậu
dịu dàn
lạnh lùng
lanh lợi
kháu khỉnh