K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 10 2017

happy, awful, comfortable, lovely, bright, convenient, beautiful, cheap, expensive, good,bad, large, big , thin, heavy, short, new, old, young, boring, wet, great,interesting, delicious, strong, weak.

22 tháng 10 2017

big; small, fast, slow, bad , good,expensive,cheap,thick, thin, narrow,wide,loud, quiet,stupid, intelligent, wet, dry, heavy,light

Chúc bạn học tốt

22 tháng 10 2017

20 tính từ:

1.long: dài

2.short: ngắn

3.low: thấp

4.tall: cao

5.fat: mập

6.boring: nhàm chán

7.interesting: thú vị

8.live(adj): trực tiếp

9.beautiful: đẹp

10.friendly:thân thiện

11.unfriendly: không thân thiện

12.hot: nóng

13.cold: lạnh

14.large: rộng

15.small: nhỏ, bé

16.fast: nhanh

17.cheap: giá rẻ

18.expensive: giá đắt

19.slow: chậm

20.busy: bận

Đặt câu:

1.She is very beautiful.

2.My mother is very friendly with everyone.

3.My father is very busy with work.

4.This shirt looks expensive.

5.Earth has a very large area.

6.The weather is very cold.

7.Television is streaming live news program.

30 tháng 6 2019

Các từ chỉ đặc điểm của người và vật trong mỗi câu đó là:

a) Càng về sáng, tiết trời càng lạnh giá.

b) Mấy bông hoa vàng tươi như những đốm nắng đã nở sáng trưng trên giàn mướp xanh mát.

c) Chỉ ba tháng sau, nhờ siêng năng, cần cù, Bắc đã đứng đầu lớp.

12 tháng 6 2019

a) Đặc điểm về tính tình của một người : thật thà, hài hước, vui vẻ, ngoan ngoãn, hiền hậu, đanh đá, keo kiệt, …

b) Đặc điểm về màu sắc của một vật : xanh, đỏ, tím, vàng, nâu, đen, trắng, xanh biếc, xanh lam, xanh dương, đo đỏ, đỏ tươi, vàng tươi, tím biếc, trắng tinh, trắng ngần, …

c) Đặc điểm về hình dáng của người, vật : cao lớn, thấp bé, lùn, béo, mũm mĩm, gầy gò, cân đối, vuông vắn, tròn xoe, …

19 tháng 6 2017

a) Đặc điểm về tính tình của người:

- tốt, ngoan, hiền, chăm chỉ, cần cù, lễ phép, dịu dàng, nóng nảy,...

b) Đặc điểm về màu sắc của vật:

- trắng, xanh, đỏ, vàng, lam, tím, nâu, đen, xám, cam, hồng,...

c) Đặc điểm về hình dáng của người, vật:

- cao, tròn, vuông, thấp, mập, gầy, ốm,...

TL :

Màu sắc :

- đo đỏ, hồng hào, đen láy , vàng ươm, xanh ngắt

Hình dáng :

- tí hon, to lớn, mênh mông, bát ngát, ngắn ngủn

Mùi vị :

- thơm tho, ngọt ngào, ngào ngạt, nồng nặc, đắng chát

Tính tình :

- hiền hậu, độc ác, gian xảo, hiền từ, nghiêm khắc

_HT_

9 tháng 11 2021

đỏ rực, vàng tươi, tím đậm, hồng nhạt, xanh mượt

12 tháng 12 2016

whirte: trắng

red : đỏ

yellow : vàng

orange : cam

brown : nâu

blue : màu xanh biển

green : màu xanh lá cây

black : màu đen

purple : tím

pink : màu hồng

gray : xám

silver :màu bạc kim

gold : vàng óng

12 tháng 12 2016

Các màu sắc trong tiếng anh : green (xanh lá),yellow (vàng),red (đỏ),violet (hoặc purple : tím),blue (xanh da trời), orange ( cam),white (trắng) ,brown (nâu),pink (hồng) ,gray (hoặc gray : xám),silver (bạc),gold (vàng óng)

24 tháng 6 2018

White : màu trắng

Orange : màu cam

Pink : màu hồng

Red : màu đỏ

Yellow : màu vàng; Blonde : màu vàng tây (chỉ dùng cho tóc)

Black : màu đen

Purple = Violet : màu tím

Green : xanh lá cây

Blue : xanh dương

Brown : màu nâu

24 tháng 6 2018

Black : màu đen

White : màu trắng

Green : màu xanh lá

Blue : màu xanh dương

Red : màu đỏ

Purple : màu tím

Yellow : màu vàng

Pink : màu hồng

Brown : màu nâu