Xac định nghĩa của các từ miệng và từ sườn trong các câu sau va phan chia các nghĩa ấy thành nghĩa gốc và nghĩa chuyển
a, miệng cười tươi , miệng rộng thì sang , há miệng chờ sung , trả nợ miệng , miệng bát , miệng túi , nhà có năm miệng ăn
b, sương sườn , sườn núi , hích vào sườn , sườn nhà , sườn xe đạp , hở sườn , đánh vào sườn địch
b)