Luyện từ và câu :
Mở rộng vốn từ: hữu nghị - hợp tác.
1. Viết những từ ngữ có chữ "hữu"
Mẫu: hữu nghị
2. Viết những từ ngữ có chữ "hợp"
Mẫu: hợp tác
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
anh em bốn bể một nhà, không liên quan lắm nhưng mà phải gói mang về
Anh em bốn biển một nhà.
Biết người biết ta, trăm trận trăm thắng.
Từ ngữ không phù hợp | Từ ngữ thay thế |
---|---|
Vĩ đại | Nổi tiếng |
Kiệt tác | Tác phẩm hay |
Thân xác | Thể xác |
Chẳng là gì cả | Không là gì |
Anh chàng | Nhân vật |
Cũng thế thôi mà | Cũng vậy |
Tên hàng thịt | anh hàng thịt |
Tham khảo nhe :
Những câu ca dao tục ngữ về tình hữu nghị:
1. Đi buôn có bạn, đi bán có phường.
2. Anh em bốn bể một nhà.
3. Thương nhau mấy núi cũng trèo
Mấy sông cũng lội, mấy đèo cũng qua
Việt-Lào hai nước chúng ta
Tình sâu hơn nước Hồng Hà, Cửu long.
4. Quan sơn, quan
Những câu ca dao tục ngữ về tình hữu nghị:
1. Đi buôn có bạn, đi bán có phường.
2. Anh em bốn bể một nhà.
3. Thương nhau mấy núi cũng trèo
Mấy sông cũng lội, mấy đèo cũng qua
Việt-Lào hai nước chúng ta
Tình sâu hơn nước Hồng Hà, Cửu long.
4. Quan sơn, quan dặm một nhà
Bốn phương vô sản đều là anh em.
5. Trăm ơn, trăm nghĩa, vạn tình
Tinh thần hữu nghị quang vinh muôn đời.
dặm một nhà
Bốn phương vô sản đều là anh em.
5. Trăm ơn, trăm nghĩa, vạn tình
Tinh thần hữu nghị quang vinh muôn đời.
Tìm 1 thành ngữ hoặc tục ngữ về chủ đề Hữu nghị - Hợp tác
Kề vai sát cánh
- Mọi người cùng kề vai sát cánh vượt qua bão tố
học tốt
Tìm 1 thành ngữ hoặc tục ngữ về chủ đề Hữu nghị - Hợp tác
Kề vai sát cánh
- Mọi người cùng kề vai sát cánh vượt qua bão tố
học tốt
Đay là chuyên mục giúp tôi giải TOÁN chứ không phải TIẾNG VIỆT nha bạn! :D
Luyện từ và câu :
Mở rộng vốn từ: hữu nghị - hợp tác.
1. Viết những từ ngữ có chữ "hữu"
Mẫu: hữu nghị
hữu tình , hữu ích , hữu hạn , ....
2. Viết những từ ngữ có chữ "hợp"
Mẫu: hợp tác
hợp đồng , hợp lệ , hợp hiến , phối hợp , hòa hợp , trùng hợp , ....