Gạch chân dưới những từ nhữ miêu tả tiếng cười
khanh khách , ríu rít , ruchs rích , râm ran , hố hố , líu lo, , ha ha
giúp mình
cảm ơn các bạn nhiều
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
các từ cần bỏ :
- lép nhép
-lạch bạch
- lộp bộp
- lách chách
- đì đẹt
Đấy là ý kiến của chị nhé , chúc em học tốt !
Gạch bỏ từ không cùng nhóm trong mỗi dãy từ sau:
Từ láy tả tiếng mưa : tí tách, lộp độp, lép nhép, ào ào, rào rào
Từ láy tả tiếng chim hót: thánh thót, líu lo, lách chách, lạch bạch, ríu rít
Từ láy tả tiếng gió thổi : rì rào, lộp bộp, ào ào, vi vu, xào xạc
Từ láy tả tiếng sáo : vi vu, réo rắt, du dương, lách chách, véo von
Từ láy tả tiếng súng : đì đẹt, đì đùng, đùng đoàng, đoàng đoàng, oang oang
Từ miêu tả tiếng cười | Đặt câu |
Ha hả | Nam cười ha hả đầy vẻ khoái chí. |
Hì hì | Cu cậu gãi đầu hì hì, vẻ xoa dịu. |
Khanh khách | Chúng em vừa chơi kéo co vừa cười khanh khách. |
Sằng sặc | Bế Mina lên, nhúi đầu vào cổ bé, bé cười lên sằng sặc. |
Khúc khích | Mấy bạn gái ngồi tâm sự với nhau dưới tán bàng, không biết có gì vui mà thỉnh thoảng lại nghe thấy những tiếng cười khúc khích. |
Sặc sụa | Coi phim hoạt hình Tom và Jerry, bé Trinh ôm bụng cười sặc sụa. |
theo mình lại là câu b
vì câu c từ sức sống không phsỉ từ láy
Từ ghép: hoa phượng, chùm cây,ngõ ngách,cây cối,mệt mỏi
Từ láy:râm ran, tinh nghịch,ngào ngạt, líu lo,căng thẳng
Từ ghép thuần việt: đồng ca , mâm xôi
ko bít có đúng ko nx thông cảm nha
Dòng nào có các từ đồng nghĩa với từ líu ríu
(a) ríu rít , líu tíu , tíu tít
b) lúng túng , chíu chít , rối rít
c) mắc mớ , vướng víu , quấn quýt
Theo từ điển tiếng Việt của Hoàng Phê chủ biên:
- Ha hả: gợi tả tiếng cười to, tỏ ra khoái chí, thỏa mãn
- Hì hì: mô phỏng tiếng cười phát ra đằng mũi, âm thanh nhỏ, biểu lộ sự thích thú, có vẻ hiền lành
- Hô hố: mô phỏng tiếng cười to và thô lỗ, khó nghe, gây cảm giác khó chịu cho người khác.
- Hơ hớ: mô phỏng tiếng cười tự nhiên, thoải mái, không cần giữ gìn
tham khảo
- Ha hả: gợi tả tiếng cười to, tỏ ra khoái chí, thỏa mãn
- Hì hì: mô phỏng tiếng cười phát ra đằng mũi, âm thanh nhỏ, biểu lộ sự thích thú, có vẻ hiền lành
- Hô hố: mô phỏng tiếng cười to và thô lỗ, khó nghe, gây cảm giác khó chịu cho người khác.
- Hơ hớ: mô phỏng tiếng cười tự nhiên, thoải mái, không cần giữ gìn
Mik gửi ạ.
Cười ha hả: cưòi to, tỏ ra khoái chí,
Cười hì hì: tiếng cưòi phát ra đằng miệng và cả đằng mũi, có vẻ hiền lành, tỏ ra thích thú, cười có vẻ đang thẹn thùng e thẹn.
Cười hô hố: tiếng cười to, thô lỗ, gây cảm giác khó chịu cho người khác.
Cười hơ hớ: tiếng cười thoải mái, vui vẻ, không cần che đậy, giữ gìn.
các từ: khanh khách, rúc rích, hố hố, ha ha
những từ mta tiếng cười : khanh khách , ríu rít , hô hố , ha ha