Tìm các giá trị của x để các căn thức sau có nghĩa:
a)\(\sqrt{x^2-x+1}\)
b)\(\sqrt{-x^2+2x-5}\)
c)\(\sqrt{2x^2+1}+\frac{2}{3-2x}\)
d)\(3+\sqrt{-x^2}\)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a: ĐKXĐ: \(x\ge\dfrac{1}{3}\)
b: ĐKXĐ: \(x< \dfrac{15}{2}\)
c: ĐKXĐ: \(x\le0\)
a) ĐKXĐ: \(x\in R\)
b) ĐKXĐ: \(-2\sqrt{2}+2\le x\le2\sqrt{2}+2\)
a) ĐKXĐ: \(-x-8\ge0\Leftrightarrow x\le-8\)
b) ĐKXĐ: \(x^2-2x+1>0\Leftrightarrow\left(x-1\right)^2>0\Leftrightarrow x\ne1\)
c) ĐKXĐ: \(\left\{{}\begin{matrix}x-2\ge0\\5-x\ne0\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ge2\\x\ne5\end{matrix}\right.\)
d) ĐKXĐ: \(x^2+3\ge0\left(đúng.do.x^2+3\ge3>0\right)\)
\(1,\\ a,ĐK:11-2x\ge0\Leftrightarrow x\le\dfrac{11}{2}\\ b,ĐK:9x-18\ge0\Leftrightarrow x\ge2\\ c,ĐK:x\ne0;\dfrac{3}{x^2}\ge0\left(luôn.đúng.do.3>0;x^2>0\right)\Leftrightarrow x\in R\backslash\left\{0\right\}\\ d,ĐK:\dfrac{5}{x-7}\ge0\Leftrightarrow x-7>0\left(5>0;x-7\ne0\right)\Leftrightarrow x>7\\ 2,\\ a,=\left|4x\right|-2x^2=4x-2x^2\\ b,bạn.thiếu.điều.kiện.nhé\\ c,=\left|x-5\right|-4x=5-x-4x=5-5x\)
a) ĐKXĐ: \(x\ge2\)
b) ĐKXĐ: \(\left[{}\begin{matrix}x\le1\\x\ge2\end{matrix}\right.\)
c) ĐKXĐ: \(\dfrac{x+3}{5-x}\ge0\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{x+3}{x-5}\le0\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x+3\ge0\\x-5< 0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow-3\le x< 5\)
a: ĐKXĐ: \(x\ge\dfrac{5}{2}\)
b: ĐKXĐ: \(x< 673\)
c: ĐKXĐ: x>3