Có các chất sao Na2o , Na2CO3 , Ba( H2PO4 )2 , H2S . Hãy cho biết chất nào là axit , bazơ , muối ? Đọc tên các chất sau Thông cảm vì mk ko biết ghi số nhỏ ạ Mk đg cần gấp nên xin mn giúp đỡ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Vì chất gây nghiện gây nên hậu quả:
- Hoạt động não bộ bị rối loạn, trí nhớ kém.
- Kích thích hệ thần kinh, gây mất ngủ.
- Cơ thể suy yếu, dễ mắc bệnh ung thư.
- Suy yếu nòi giống, cạn kiệt kinh tế, lây nhiễm HIV.
- Làm biến chất cơ thể con người.
- Dùng nhiều có thể tử vong.
Sử dụng chất gây nghiện trong thanh thiếu niên có thể chỉ đơn thuần là sử dụng nhất thời đến rối loạn sử dụng chất gây nghiện một cách nghiêm trọng. Điều này có thể không để lại hậu quả gì nhưng cũng có thể ảnh hưởng sức khỏe, nặng nề có thể đe dọa tính mạng của người sử dụng, điều này tùy thuộc vào chất gây nghiện, hoàn cảnh, và tần suất dùng thuốc. Tuy nhiên, ngay cả khi chỉ là sử dụng nhất thời, thuốc gây nghiện có thể gây ra những ảnh hưởng đáng kể đến sức khỏe người sử dụng, ví dụ như quá liều, các hành vi bạo lực, và hậu quả của việc quan hệ tình dục không an toàn
CTHH | Oxit | Axit | Bazơ | Muối | Tên gọi |
HNO3 | x | Axit nitric | |||
KOH | x | Kali hiđroxit | |||
CuCl2 | x | Đồng (II) clorua | |||
Zn(OH)2 | x | Kẽm hiđroxit | |||
CuSO4 | x | Đồng (II) sunfat | |||
H2SO4 | x | Axit sunfuric | |||
HCl | x | Axit clohiđric | |||
H2SO3 | x | Axit sunfurơ | |||
Cu(OH)2 | x | Đồng (II) hiđroxit | |||
CuO | x | Đồng (II) oxit | |||
ZnSO4 | x | Kẽm sunfat | |||
P2O5 | x | Điphotpho pentaoxit | |||
Al2O3 | x | Nhôm oxit | |||
H3PO4 | x | Axit photphoric | |||
Fe2O3 | x | Sắt (III) oxit | |||
N2O5 | x | Đinitơ pentaoxit | |||
Ba(OH)2 | x | Bari hiđroxit | |||
NaOH | x | Natri hiđroxit | |||
KBr | x | Kali bromua | |||
CaO | x | Canxi oxit |
\(muối\\ FeCl_2:sắt\left(II\right)oxit\\ CuSO_4:đồng\left(II\right)sunfat\\ axit\\ HCl:axitclohiđric\\ H_2CO_3:axitcacbonic\\ oxitbazơ\\ CaO:canxioxit\\ HgO:thuỷngân\left(II\right)oxit\\ bazơ:\\ Ca\left(OH\right)_2:canxihiđroxit\)
\(HCl\) : axit clohiđric - axit
\(Na_2CO_3\) : natri cacbonat - muối
\(Al\left(OH\right)_3\) : nhôm hiđroxit - bazơ
HCl : axit : axit clohidric
Na2CO3 : muối : Natri cacbonat
Al(OH)3 : bazo : nhôm hidroxit
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
H2SO3 | Axit | axit sunfurơ |
H2S | Axit | axit sunfuhiđric |
FeS | Muối | Sắt (II) sunfit |
Fe(OH)3 | Bazo | Sắt (III) hiđroxit |
Fe3O4 | Oxit | Sắt từ oxit |
HNO3 | Axit | axit nitric |
Cu(OH)2 | Bazo | Đồng (II) hiđroxit |
SO3 | Oxit | Lưu huỳnh trioxit |
Ca(HCO3)2 | Muối | Canxi hiđrocacbonat |
Oxit bazo:
\(Fe_3O_4\) sắt từ oxi.
Oxit axit:
\(SO_3\) lưu huỳnh trioxit.
Bazo:
\(Fe\left(OH\right)_3\) sắt(lll) hidroxit
\(Cu\left(OH\right)_2\) đồng(ll) hidroxit
Axit:
\(H_2SO_3\) axit sunfuro
\(H_2S\) hidrosunfide
\(HNO_3\) axit nitric
Muối:
\(FeS\) sắt(ll) sunfide
\(Ca\left(HCO_3\right)_2\) canxi hidrocacbonat
Axit :
- H2S : Axit sunfuhidric
Muối :
- Na2CO3 : Natri cacbonat
- Ba(H2PO4)2: Bari dihidrophotphat
Axit: H2S; axit sunfu hidric
Muối: Na2CO3: natri cacbonat
Ba(H2PO4)2: bari dihidro photphat
Oxit: Na2O: natri oxit