K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 6 2021

1 listens

2 was doing

3 were

4 has written

5 blames

20 tháng 2 2022

1. was walking (QKTD với dấu hiệu: while và saw)

2. has worked (HTHT với dấu hiệu since)

3. seeing (remember Ving: nhớ đã làm gì, remember to V: nhớ phải làm gì trong tương lai hoặc hiện tại)

4. driving (driving licence: bằng lái xe)

5. lovely

6. celebrations

7. irresponsibly (sau động từ dùng trạng từ)

8. to using (be used to Ving: quen với việc gì)

7 tháng 1 2022

careful (adj): cẩn thận

impolitely : sau động từ dùng trạng từ, theo nghĩa của câu ta dùng impolitely

agreed: Impersonal Pasive: It be Vp2 that...

1:got – had gone

2. had filled - went

3. remembered – had asked - phoned

4. went – knocked – was – had gone – didn’t want

5.had never used – didn’t know 

6.met – hadn’t seen

 7.didn’t want – had already seen

~ học tốt ~ chuẩn 100%

27 tháng 1 2021

Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc trong các câu sau

1. When she came home, I (talk)............was talking.......... to my mother on the phone.

2. This car (not use)...........hasn't been used........ for quite a long time.

3. I'm used to (drive)........driving....... on the left now.

4. The team was made (practice)............to practice......... every day last week.

Viết dạng đúng của từ in đậm để hoàn chỉnh các câu sau

1. Let's have an.........electrician........... repair the electrical iron. (electric)

2. Mr. Smith is a(n)........independent.......... person. If he says he will do something, you know that he will do. (depend)

3. They were criticzed for having acted .........irresponsibly.......... towards the environment. (responsible)

4. One of the.....attraction...... in my hometown is the traditional market, which is open every Sunday. (attract)

27 tháng 1 2021

Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc trong các câu sau

1. When she came home, I (talk)............was talking.......... to my mother on the phone.

2. This car (not use).......hasn't been used............ for quite a long time.

3. I'm used to (drive).........driving...... on the left now.

4. The team was made (practice).........to practice............ every day last week.

 

Sử dụng '' used to '', '' be used to '' hoặc '' get used to ''và các động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu:

1, European dirves find it difficult to be used to driving on the left when they visit Britain.

2, See that building there? I used to go  to school there , but now it's a factory.

12 tháng 10 2018

1, to be used to driving

2, used to.

học tốt

8 tháng 3 2022

is coming - don't want

do you smoke

reading

saw - was sleeping

said - is

don't you come

to meet

1 is coming/don't want

does you smoke

to read

saw/was sleeping

siad/was

don't come

*chưa nghĩ ra*

24 tháng 7 2019

1. will never be/have lost

2. see

3. smokes

4. is eating

21 tháng 1 2021

 1.        Hoàn thành những câu sau với dạng đúng của động từ cho sẵn với thì Tương lai đơn và Hiện tại đơn

 

water            grow               help                    take                       read

 

It's wonderful to have a hobby to do for pleasure in your free time. My favourite hobby is gardening. I love watching flowers and eating vegetables, so I (1) ………grow……….  a lot of plants in my garden. I usually (2) …………water…….  them in the early mornings. Sometimes my mother also (3) ………helps……….  me care them and my father (4)……takes………….  me to the market to buy seeds. I often (5) ……read………….  books to understand more about gardening.

21 tháng 1 2021

   1.        Hoàn thành những câu sau với dạng đúng của động từ cho sẵn với thì Tương lai đơn và Hiện tại đơn

 

water            grow               help                    take                       read

 

It's wonderful to have a hobby to do for pleasure in your free time. My favourite hobby is gardening. I love watching flowers and eating vegetables, so I (1) …………gfrow…….  a lot of plants in my garden. I usually (2) ………water……….  them in the early mornings. Sometimes my mother also (3) …………helps…….  me care them and my father (4)………takes……….  me to the market to buy seeds. I often (5) …………read…….  books to understand more about gardening.