26
1. A. goose B. foot C. booth D. noodle
2. A. booked B. looked C. naked D. ticked
3. A. cue B. hue C. queue D. suede
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
4. A. inspiration B. collection C. reputation D. limitation
5. A. objection B. opinion C. official D. optional
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
6. Look at those black clouds. It (rain) __________.
7. There's someone behind us. I think we (follow) __________.
8. He should know how (use) __________ the lift, but if he doesn't you'd better show him.
9. I (not use) __________ the car this evening, so you can have it.
10. On December 18th we (marry) __________ for 15 years.
II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
11. Every year we celebrate our ______________. (DEPEND)
12. There’s no ______________ service in the United Kingdom. (NATION)
13. The temperature is very ______________ at this time of the year. (VARY)
14. She smiles so ______________, doesn’t she? (ATTRACT)
15. Every book has a ______________ including what the authors say about their masterpiece. (WORD)
PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm)
I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý.
41. It was such a hard cake that I couldn’t eat it. à The cake ____________________________________.
42. When he is asked about his past, he hates it. à He hates _____________________________________.
43. It was a two - hour flight from HaNoi to Ho Chi Minh City. à It took __________________________.
44. "Let's use fewer plastic bags," he said. à He suggested _____________________________________.
45. It's extremely difficult to get into university without school qualifications, these days. à It's virtually _.
II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc đơn (không được thay đổi dạng của từ trong ngoặc).
46. He doesn’t appreciate his wife. (GRANTED)
47. It was such bad news that Helen burst into tears. (SO)
48. I’d rather not see him tomorrow. (WANT)
49. Although he was over slept, Clive wasn’t late for work. (UP)
50. You must keep this door closed at all times when the red light is illuminated. (ACCOUNT)
1A - 2B - 3C
II.
4. C: reputation (trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: /rep-u-ta-tion/)
5. B: opinion (trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1: /əˈpɪn.jən/)
Phần A:
1A - 2B - 3D
II.
4. D: answer (trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: /ˈæn.sər)
5. A: inspiration (trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất: /ˌɪn.spəˈreɪ.ʃən/)
4a
Âm 2 còn lại âm 3
5d
Âm 1 còn lại âm 2
PHần A
1c
Âm /t/ còn lại âm /d/
3b
Âm /z/ còn lại âm /s/
4a
Âm 2 còn lại âm 1
C5 cuối cùng như c4 phần trên
Mấy cái trọng âm kia c đánh dấu rồi mà sao lại phân biệt nhầm âm là thế nào nhỉ :)?